🌟 피상적 (皮相的)

Danh từ  

1. 겉으로 드러나 보이는 현상에만 관련을 맺거나 관심을 가지는 것.

1. TÍNH HÌNH THỨC, TÍNH BỀ MẶT: Cái có quan tâm hoặc liên quan tới chỉ hiện tượng nhìn thấy được hoặc thể hiện ở bên ngoài.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 피상적인 관찰.
    Superficial observation.
  • 피상적인 차원.
    A superficial dimension.
  • 피상적인 판단.
    Superficial judgment.
  • 피상적으로 다루다.
    Handle superficially.
  • 피상적으로 말하다.
    Speak superficially.
  • 피상적으로 보다.
    Take a superficial view.
  • 피상적으로 언급하다.
    Make a superficial reference.
  • 작품에 대한 내 이해는 겨우 피상적인 수준에 머물렀다.
    My understanding of the work remained only superficial.
  • 일부 언론은 피상적인 현상만 보고 사태의 잘못을 한쪽으로 몰아갔다.
    Some media outlets saw only superficial phenomena and drove the fault of the situation to one side.
  • 나는 친구를 잃은 후에야 피상적으로 느끼던 죽음에 대해 깊이 생각하게 되었다.
    It was only after i lost my friend that i came to think deeply about death that i felt superficial.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 피상적 (피상적)

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Lịch sử (92) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thời gian (82) Vấn đề xã hội (67) Tình yêu và hôn nhân (28) Đời sống học đường (208) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Xem phim (105) Nghệ thuật (23) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Kinh tế-kinh doanh (273) Sở thích (103) Diễn tả tính cách (365) Chào hỏi (17) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thời tiết và mùa (101) Sự kiện gia đình (57) Chính trị (149) Hẹn (4) Mua sắm (99) Kiến trúc, xây dựng (43) Ngôn ngữ (160) Biểu diễn và thưởng thức (8)