🌟 학구적 (學究的)

Định từ  

1. 학문 연구에 온 정신을 기울여 열중하는.

1. MANG TÍNH CHẤT HỌC THUẬT, MANG TÍNH CHẤT KINH VIỆN: Say mê và toàn tâm toàn ý đối với việc nghiên cứu học vấn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 학구적 태도.
    An academic attitude.
  • 학구적 자세.
    Academic postures.
  • 학구적 논쟁.
    Academic debate.
  • 학구적 문화.
    Academic culture.
  • 학구적 풍토.
    Academic climate.
  • 학구적 체계.
    Academic system.
  • 학구적 탐구.
    Academic inquiry.
  • 유민이는 한 학기 내내 학구적 태도로 강의에 집중하였다.
    Yu min concentrated on his lectures with an academic attitude throughout the semester.
  • 우리 반 아이들은 학구적 문화를 만들기 위해 노력하였다.
    My classmates tried to create an academic culture.
  • 우리 대학에서도 학구적 풍토를 조성하기 위해 노력을 기울어야 합니다.
    Our university should also make efforts to create an academic climate.
    맞아요, 학문 연구가 대학의 가장 중요한 임무니까요.
    That's right, academic research is the university's most important task.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 학구적 (학꾸적)

Start

End

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (255) Sở thích (103) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chính trị (149) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói ngày tháng (59) Cách nói thứ trong tuần (13) Giáo dục (151) Tìm đường (20) Chế độ xã hội (81) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Sức khỏe (155) Ngôn ngữ (160) Gọi món (132) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chào hỏi (17) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghệ thuật (23) Ngôn luận (36) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả tính cách (365) Nghệ thuật (76) Sử dụng tiệm thuốc (10) So sánh văn hóa (78) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)