🌟 행복감 (幸福感)

Danh từ  

1. 삶에서 충분한 만족과 기쁨을 느껴 흐뭇한 감정.

1. CẢM GIÁC HẠNH PHÚC: Cảm giác sung sướng khi nhận thấy niềm vui và sự hài lòng một cách đầy đủ trong cuộc sống.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 충만한 행복감.
    A full sense of happiness.
  • 행복감이 높다.
    High in happiness.
  • 행복감이 북받치다.
    The euphoria thrives.
  • 행복감을 느끼다.
    Feel happy.
  • 행복감을 맛보다.
    Have a taste of happiness.
  • 행복감을 안겨 주다.
    Give happiness.
  • 행복감을 주다.
    Give happiness.
  • 행복감에 젖다.
    Be steeped in happiness.
  • 행복감에 취하다.
    Drunk with happiness.
  • 승규는 신혼의 행복감에 취하여 날아갈 것 같았다.
    Seung-gyu seemed to fly away drunk with the happiness of his newlywed.
  • 가고 싶은 대학에 합격한 지수는 행복감으로 가슴이 터질 것 같았다.
    Ji-su, who was accepted to the university she wanted to go to, was bursting with happiness.
  • 언제 가장 행복하다고 느끼십니까?
    When do you feel happiest?
    아내와 사랑하는 자식들과 함께 있을 때 행복감을 느낍니다.
    I feel happy when i'm with my wife and my beloved children.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 행복감 (행ː복깜)

🗣️ 행복감 (幸福感) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Thời tiết và mùa (101) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Xin lỗi (7) Triết học, luân lí (86) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt công sở (197) Tìm đường (20) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sức khỏe (155) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt trong ngày (11) Du lịch (98) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Tôn giáo (43) Thông tin địa lí (138) Tình yêu và hôn nhân (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chính trị (149)