🌟 해당화 (海棠花)

Danh từ  

1. 바닷가의 모래땅이나 산기슭에서 나고 피는 붉은 자주색 꽃.

1. HOA HẢI ĐƯỜNG: Hoa mọc ở chân núi hoặc đất cát ven biển, nở hoa màu mận đỏ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 고운 해당화.
    A fine illustration.
  • 해당화 꽃잎.
    Petals of corresponding flowers.
  • 해당화 한 송이.
    One corresponding coin.
  • 해당화가 피다.
    Corresponding blooms.
  • 바닷가에 피어 있는 해당화가 해변가를 붉게 물들이고 있었다.
    The flowers blooming on the beach were reddening the beach.
  • 섬마을 곳곳에 지천으로 핀 해당화가 이곳을 찾는 관광객들에게 인기를 끌고 있다.
    The flowers bloomed in various parts of the island village are gaining popularity among tourists.
  • 해당화는 봄부터 여름이 지날 때까지 피는데 꽃이 지고 난 자리에는 밤톨만 한 열매가 달린다.
    The flower blooms from spring to summer, and where the flower has fallen, there is a chestnut-sized fruit.
  • 너는 어떤 꽃을 가장 좋아하니?
    Which flower do you like best?
    나는 바닷가에 붉게 피는 해당화를 좋아해.
    I like red flowers on the beach.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 해당화 (해ː당화)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt công sở (197) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giáo dục (151) Tìm đường (20) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghệ thuật (23) Cách nói ngày tháng (59) Mua sắm (99) Sự kiện gia đình (57) Cảm ơn (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thể thao (88) Ngôn luận (36) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tính cách (365) Khí hậu (53) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Xin lỗi (7) Chính trị (149) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả vị trí (70)