🌟 솜사탕 (솜 沙糖▽)

Danh từ  

1. 얇고 가늘게 부풀린 설탕을 막대기에 감아 솜 모양으로 만든 달콤한 과자.

1. KẸO BÔNG ĐƯỜNG, KẸO BÔNG: Kẹo ngọt được làm bằng cách quấn sợi đường mỏng và mảnh vào cái que tạo thành một khối trông như bông gòn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 하얀 솜사탕.
    White cotton candy.
  • 솜사탕 장수.
    Cotton candy seller.
  • 솜사탕을 뜯어 먹다.
    Eat cotton candy.
  • 솜사탕을 만들다.
    Make cotton candy.
  • 솜사탕을 팔다.
    Sell cotton candy.
  • 하늘에는 솜사탕 같은 구름이 뭉게뭉게 피어올랐다.
    Cotton candy-like clouds rose in the sky.
  • 아저씨는 푹신한 솜 덩어리 같은 솜사탕을 만들어 냈다.
    Uncle made a fluffy lump of cotton candy.
  • 여러분들은 놀이공원 하면 무엇이 먼저 떠오르나요?
    What comes to your mind first when you think of amusement parks?
    솜사탕과 회전목마가 떠올라요.
    It reminds me of cotton candy and merry-go-round.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 솜사탕 (솜ː사탕)

🗣️ 솜사탕 (솜 沙糖▽) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Kiến trúc, xây dựng (43) Tâm lí (191) Việc nhà (48) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (52) Xin lỗi (7) Sinh hoạt trong ngày (11) Luật (42) Giải thích món ăn (78) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Gọi món (132) Sử dụng tiệm thuốc (10) Hẹn (4) Sinh hoạt nhà ở (159) Lịch sử (92) Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xem phim (105) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Khoa học và kĩ thuật (91) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28)