🌟 -ㄴ대도

1. 앞에 오는 말이 어떤 상황을 가정하거나 실제 상황을 제시하지만 뒤에 오는 말에 아무런 영향을 끼치지 않음을 나타내는 표현.

1. MẶC DÙ… CŨNG…, DÙ... NHƯNG...: Cấu trúc thể hiện vế trước giả định tình huống nào đó hoặc đưa ra tình huống thực tế nhưng lại không ảnh hưởng gì đến vế sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아무리 빨리 준비한대도 약속 시간에 늦을 것 같다.
    No matter how fast you prepare, you'll be late for your appointment.
  • 그가 마음을 돌이켜 돌아온대도 다시 사귀지 않겠어.
    I won't go out again even if he comes back.
  • 학창 시절로 돌아간대도 인생이 달라질 것 같지 않았다.
    Back in school life was unlikely to change.
  • 지금부터라도 그 학생이 학교를 나온대도 정학 처분을 피할 수 없다.
    From now on, even if the student leaves school, he cannot avoid suspension.
  • 우리 바다 수영에 도전해 볼래?
    Shall we try swimming in the sea?

    I hate water. I'm not going even if you give me 10 billion.
Từ tham khảo -는대도: 앞에 오는 말이 어떤 상황을 가정하거나 실제 상황을 제시하지만 뒤에 오는 말에…
Từ tham khảo -대도: 앞에 오는 말이 어떤 상황을 가정하거나 실제 상황을 제시하지만 뒤에 오는 말에 …
Từ tham khảo -래도: 앞에 오는 말이 어떤 상황을 가정하거나 실제 상황을 제시하지만 뒤에 오는 말에 …

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Lịch sử (92) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt công sở (197) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (76) Nghệ thuật (23) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả vị trí (70) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Việc nhà (48) Chế độ xã hội (81) Ngôn ngữ (160) Gọi điện thoại (15) Thông tin địa lí (138) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả trang phục (110) Sự kiện gia đình (57) Biểu diễn và thưởng thức (8) Khí hậu (53) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Xin lỗi (7)