🌟 통분하다 (通分 하다)

Động từ  

1. 분모가 다른 둘 이상의 분수나 분수식에서, 분모를 같게 만들다.

1. QUY ĐỒNG MẪU SỐ: Làm cho giống mẫu số trong phân số hoặc bài toán phân số có trên hai mẫu số khác nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 통분하는 과정.
    The process of communion.
  • 통분하는 문제.
    A matter of common denominations.
  • 통분하는 방법.
    Method of communion.
  • 통분해서 계산하다.
    Calculate by the whole.
  • 분모를 통분하다.
    Distinguish the whole denominator.
  • 분모가 다른 분수를 더하기 위해서는 먼저 분모를 통분해야 한다.
    In order for the denominator to add a different fraction, the denominator must be divided first.
  • 나는 분모를 통분해서 계산해야 하는 것을 몰라서 문제를 틀리고 말았다.
    I was wrong because i didn't know i had to calculate the whole thing.
  • 선생님, 분모를 통분하는 방법 좀 알려 주세요.
    Sir, can you tell me how to divide the whole denominator?
    일단 두 분모의 최소공배수를 찾아야 한단다.
    First, we need to find the least common multiple of the two denominators.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 통분하다 (통분하다)
📚 Từ phái sinh: 통분(通分): 분모가 다른 둘 이상의 분수나 분수식에서, 분모를 같게 만듦.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Lịch sử (92) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Vấn đề xã hội (67) Nghệ thuật (76) Luật (42) Khoa học và kĩ thuật (91) Chế độ xã hội (81) Mua sắm (99) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Kinh tế-kinh doanh (273) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giáo dục (151) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Ngôn luận (36) Thể thao (88) Tâm lí (191) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Du lịch (98) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nói về lỗi lầm (28)