🌟 -어서야

vĩ tố  

1. 시간을 강조하며 어떤 시간에 이르러서 비로소 뒤에 오는 말이 나타내는 상황이나 사건이 일어났음을 나타내는 연결 어미.

1. PHẢI ... THÌ MỚI: Vĩ tố liên kết thể hiện sự nhấn mạnh thời gian, đạt đến thời gian nào đó thì xảy ra tình huống hay sự kiện mà vế sau thể hiện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 화가는 삼 년이 걸려서야 그림 하나를 완성했다.
    It took the artist three years to complete a painting.
  • 아버지께서는 반주를 몇 잔 마시고 밤이 깊어서야 집에 오셨다.
    My father had a few drinks of accompaniment and came home late at night.
  • 우리는 한참을 웃고 떠들다가 자정이 넘어서야 잠이 들었다.
    We laughed and chatted for a long time and fell asleep after midnight.
  • 그는 밀린 일을 끝내고 밤이 늦어서야 퇴근을 했다.
    He finished his backlog and didn't get off until late at night.
  • 우리가 몇 번을 잡고 흔들어서야 승규가 잠에서 깼다.
    Only after we grabbed and shook several times did seung-gyu wake up.
  • 너 너무 졸려보인다. 어렵다던 과제는 잘 냈어?
    You look so sleepy. did you do well on your difficult assignment?
    어제 밤 새고 새벽이 다 되어서야 겨우 제출했어.
    I stayed up all night last night and finally turned it in at dawn.
Từ tham khảo -아서야: 시간을 강조하며 어떤 시간에 이르러서 비로소 뒤에 오는 말이 나타내는 상황이나…
Từ tham khảo -여서야: 시간을 강조하며 어떤 시간에 이르러서 비로소 뒤에 오는 말이 나타내는 상황이나…

2. 앞의 말이 원인이나 이유, 전제임을 나타내는 연결 어미.

2. NÊN, PHẢI ... THÌ MỚI: Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước là nguyên nhân hay lý do, tiền đề.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이렇게 날이 추워서야 아무 데도 못 가겠다.
    I can't go anywhere until it's this cold.
  • 물로 대충대충 씻어서야 찌든 때가 닦일 리가 없다.
    It can't be wiped off the stains if you wash them roughly with water.
  • 이렇게 글에 내용이 없어서야 누가 읽고 감동을 받겠니.
    Who would read and be moved if there was no content in the text like this?
  • 아빠는 흰머리가 나는데 염색할 생각이 없으세요?
    Dad, you have gray hair and you don't want to dye your hair?
    머리가 다 희어서야 염색을 하지, 지금은 안 해도 돼.
    I have to dye my hair because my hair is all white, so i don't have to do it now.
  • 나 아까 저녁에 먹은 게 체한 것 같아.
    I think i have an upset stomach from what i had for dinner earlier.
    그렇게 급하게 먹어서야 체하지 않는 게 이상하지.
    It's weird not to have an upset stomach when you eat so quickly.
Từ tham khảo -아서야: 시간을 강조하며 어떤 시간에 이르러서 비로소 뒤에 오는 말이 나타내는 상황이나…
Từ tham khảo -여서야: 시간을 강조하며 어떤 시간에 이르러서 비로소 뒤에 오는 말이 나타내는 상황이나…

3. 앞의 말을 옳지 않게 생각함을 나타내는 연결 어미.

3. : Vĩ tố liên kết thể hiện sự suy nghĩ rằng nội dung ở trước là không đúng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 남의 이야기를 함부로 엿들어서야 되겠니?
    Do i have to overhear someone else's story?
  • 민준아, 몸에 안 좋은 음식을 그렇게 마구 집어서야 되겠니?
    Min-joon, do you have to pick up unhealthy food so recklessly?
  • 아주머니, 한 번만 외상으로 해 주세요.
    Ma'am, i'd like to make a credit, please.
    저도 돈을 벌려고 장사하는 건데 외상만 늘어서야 되겠어요?
    I'm doing business to make money. do i have to get more credit?
  • 이따가 몇 시간만 하면 일을 끝낼 수 있겠지?
    We'll be able to finish the work in a few hours, right?
    그래도 중요한 일인데 그렇게 적은 시간을 들여서야 되겠니.
    But it's important, and i don't think we should spend that little time.
Từ tham khảo -아서야: 시간을 강조하며 어떤 시간에 이르러서 비로소 뒤에 오는 말이 나타내는 상황이나…
Từ tham khảo -여서야: 시간을 강조하며 어떤 시간에 이르러서 비로소 뒤에 오는 말이 나타내는 상황이나…

📚 Annotation: '이다', 끝음절의 모음이 ‘ㅏ’, ‘ㅗ’가 아닌 동사와 형용사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Hẹn (4) Vấn đề môi trường (226) Ngôn ngữ (160) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả vị trí (70) Thời tiết và mùa (101) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói ngày tháng (59) Vấn đề xã hội (67) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình (57) Kiến trúc, xây dựng (43) Tôn giáo (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Gọi điện thoại (15) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (82) Đời sống học đường (208) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chính trị (149) Việc nhà (48) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Triết học, luân lí (86) Mối quan hệ con người (255) Chế độ xã hội (81)