🌟 -으련만

vĩ tố  

1. 어떤 조건이 갖추어진 상황을 기대하며 가정하지만 뒤에 오는 말이 나타내는 실제 상황은 그렇지 않음을 나타내는 연결 어미.

1. SẼ ... NHƯNG: Vĩ tố liên kết thể hiện sự mong đợi và giả định tình huống với điều kiện nào đó nhưng tình huống thực tế mà vế sau diễn đạt không được như thế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 제가 약속이 없었으면 여기에 조금 더 있으련만 이제 가 봐야 해요.
    If i didn't have an appointment, i'd be here a little longer, but i have to go now.
  • 그 자격증을 따려고 그 정도 했으면 됐으련만 민준이는 포기를 모르네.
    I wish i'd done that to get that certificate, but min-joon doesn't know how to give up.
  • 개나리꽃은 여느 때와 다를 바가 없으련만 오늘따라 한층 더 화사해 보인다.
    The forsythia is no different than usual, but it looks much brighter today.
  • 기분이 좋았으면 이 자리에서 노래라도 한 곡조 뽑았으련만 오늘은 그럴 기분이 아니다.
    If i had been in a good mood, i would have picked a tune here, but i am not in the mood today.
  • 결국 의견이 투표에서 통과되지 못했구나.
    Your opinion didn't pass the vote after all.
    모두가 그 의견에 동의했으면 좋았으련만 무산되고 말았네.
    I wish everyone had agreed to that opinion, but it fell through.
본말 -으련마는: 어떤 조건이 갖추어진 상황을 기대하며 가정하지만 뒤에 오는 말이 나타내는 실…
Từ tham khảo -련만: 어떤 조건이 갖추어진 상황을 기대하며 가정하지만 뒤에 오는 말이 나타내는 실제 …

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사와 형용사 또는 ‘-었-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự kiện gia đình (57) Lịch sử (92) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mua sắm (99) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả trang phục (110) Tâm lí (191) Gọi điện thoại (15) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Xin lỗi (7) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề môi trường (226) Thể thao (88) Hẹn (4) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Ngôn luận (36) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tính cách (365) Yêu đương và kết hôn (19)