🌟 -을지요

1. (두루높임으로) 막연한 의심이나 추측을 나타내는 표현.

1. KIA CHỨ, ĐƯỢC CHỨ: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự suy đoán hay ngờ vực không rõ ràng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 승규 씨는 그 많은 빚을 어떻게 갚을지요.
    Seung-gyu, how will you repay all that debt?
  • 암에 걸렸다는데 빨리 나을지요.
    I hear you have cancer. i wonder if you'll get better soon.
  • 누가 창틀에 쌓인 먼지를 닦을지요.
    Who's going to wipe the dust off the window frames?
  • 누가 그 사람의 말을 막을지요.
    Who's going to stop him?
    그래도 어르신이 설득하시면 좀 달라지지 않겠어요?
    But wouldn't it change if you convinced him?
Từ tham khảo -ㄹ지요: (두루높임으로) 막연한 의심이나 추측을 나타내는 표현., (두루높임으로) 상대…

2. (두루높임으로) 상대방에게 완곡하게, 또는 정중하게 물어봄을 나타내는 표현.

2. VẬY NHỈ, CHỨ NHỈ": (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc hỏi đối phương một cách khéo léo hoặc một cách trịnh trọng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 누가 그 일을 잘 할 수 있을지요?
    Who can do the job well?
  • 빨간색과 파란색 점퍼 중 뭐가 더 좋을지요?
    Which do you prefer, red or blue jumpers?
  • 두 시가 넘었으니까 먼저 점심을 드시지 않았을지요?
    It's past two o'clock, so you probably had lunch first, right?
  • 우리 반에서 누가 선행상을 받을지요?
    Who's going to win the prize for good deeds in my class?
    글쎄요. 아무래도 지수가 받지 않을까요?
    Well. wouldn't it be jisoo?
Từ tham khảo -ㄹ지요: (두루높임으로) 막연한 의심이나 추측을 나타내는 표현., (두루높임으로) 상대…

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사와 형용사 또는 '-었-', '-겠-' 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Tôn giáo (43) Gọi món (132) Nghệ thuật (23) Sở thích (103) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (52) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tính cách (365) Giải thích món ăn (78) Nói về lỗi lầm (28) Vấn đề xã hội (67) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thời gian (82) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả trang phục (110) Việc nhà (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xin lỗi (7) Tâm lí (191) Triết học, luân lí (86) Chế độ xã hội (81) Ngôn ngữ (160) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)