🌟 대입되다 (代入 되다)

Động từ  

1. 다른 것이 대신 넣어지다.

1. ĐƯỢC THAY VÀO: Cái khác được đặt vào thay thế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이론이 현실에 대입되다.
    Theory is applied to reality.
  • 작품에 대입되다.
    Substitute for a work.
  • ‘만약’이라는 가정은 삶 속에서 일어나는 온갖 사건에 대입된다.
    The 'if' assumption is entered into all sorts of events in life.
  • 일반적으로 말하는 성공 방법이 모든 상황에 대입되는 것은 아니다.
    Generally speaking, success methods are not applied to every situation.
  • 서양의 부자들은 기부를 통해 명예를 얻는대.
    Rich people in the west get honor through donations.
    그래? 그건 우리나라에도 대입될 수 있는 이야기인걸.
    Yeah? that's a story that can be used in our country.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 대입되다 (대ː입뙤다) 대입되다 (대ː입뛔다)
📚 Từ phái sinh: 대입(代入): 다른 것을 대신 넣음.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói thứ trong tuần (13) Lịch sử (92) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi món (132) Sinh hoạt trong ngày (11) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả ngoại hình (97) Thời tiết và mùa (101) Chế độ xã hội (81) Sức khỏe (155) Cảm ơn (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Khí hậu (53) Tôn giáo (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mối quan hệ con người (52) Mua sắm (99) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình (57) Khoa học và kĩ thuật (91) Thông tin địa lí (138) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghệ thuật (76) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)