🌟 현학적 (衒學的)

Định từ  

1. 배워서 얻은 지식이 많음을 자랑하고 뽐내는.

1. CÓ TÍNH CHẤT RA VẺ THÔNG THÁI, CÓ TÍNH CHẤT TỎ VẺ HƠN NGƯỜI: Kiêu căng và khoe khoang về việc được học nên biết nhiều kiến thức.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 현학적 글쓰기.
    Practical writing.
  • 현학적 말투.
    A pedantic tone.
  • 현학적 사고.
    Practical thinking.
  • 현학적 작품.
    A pedantic work.
  • 현학적 태도.
    A pedantic attitude.
  • 그녀는 현학적 말투를 써 가며 세련된 척을 했지만 실은 어눌하고 세상에 무지한 사람이었다.
    She pretended to be sophisticated, using a pedantic tone, but in fact she was a dreary and ignorant person.
  • 나는 현학적 표현 대신 쉽고 간단한 표현을 사용했다.
    I used an easy and simple expression instead of a pedantic expression.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 현학적 (현ː학쩍)
📚 Từ phái sinh: 현학(衒學): 배워서 얻은 지식이 많음을 자랑하고 뽐냄.

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Kiến trúc, xây dựng (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thời tiết và mùa (101) Luật (42) Vấn đề môi trường (226) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng bệnh viện (204) Thông tin địa lí (138) Cảm ơn (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nói về lỗi lầm (28) Giải thích món ăn (78) Chế độ xã hội (81) Cách nói thứ trong tuần (13) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt công sở (197) Đời sống học đường (208) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Yêu đương và kết hôn (19) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Xem phim (105) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả ngoại hình (97)