🌟 현혹되다 (眩惑 되다)

Động từ  

1. 정신을 빼앗겨 올바르게 판단하지 못하다.

1. BỊ HUYỄN HOẶC, BỊ MÊ HOẶC: Bị hớp hồn và không thể phán đoán một cách tỉnh táo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 현혹된 광신도.
    A deluded fanatic.
  • 거짓말에 현혹되다.
    Be misled by lies.
  • 돈에 현혹되다.
    Be misled by money.
  • 부에 현혹되다.
    Be misled by wealth.
  • 외모에 현혹되다.
    Deluded by appearance.
  • 그의 말에 현혹된 사람들은 그가 하는 말이라면 모두 옳다고 믿었다.
    Those who were dazzled by his words believed that everything he said was right.
  • 실의에 빠진 청년들은 마약에 찌들고 종교에 현혹되었다.
    Disappointed young men were drugged and misled by religion.
  • 이거 너한테 필요도 없는 물건이잖아.
    This is not necessary for you.
    응, 광고에 현혹되어서 사고 말았어.
    Yes, i was lured by the advertisement and ended up buying it.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 현혹되다 (현ː혹뙤다) 현혹되다 (현ː혹뛔다)
📚 Từ phái sinh: 현혹(眩惑): 정신을 빼앗겨 올바르게 판단하지 못함. 또는 그렇게 되게 함.

🗣️ 현혹되다 (眩惑 되다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề xã hội (67) Khoa học và kĩ thuật (91) Giải thích món ăn (78) Sử dụng tiệm thuốc (10) Đời sống học đường (208) Ngôn ngữ (160) Du lịch (98) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thời gian (82) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình (57) Nghệ thuật (76) Chào hỏi (17) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa đại chúng (82) Gọi điện thoại (15) Xin lỗi (7) Việc nhà (48) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Ngôn luận (36) Triết học, luân lí (86) Cuối tuần và kì nghỉ (47)