🌟 혈맹 (血盟)

Danh từ  

1. 손가락을 잘라 그 피로 손도장을 찍어 굳게 맹세함. 또는 그런 관계.

1. SỰ TRÍCH MÁU ĂN THỀ: Việc cắt đứt ngón tay rồi dùng máu đó để điểm chỉ và thề thốt một cách chắc chắn. Hoặc mối quan hệ như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 강력한 혈맹.
    Strong blood alliance.
  • 혈맹의 국가.
    A nation of blood allies.
  • 혈맹이 파기되다.
    The blood alliance is broken.
  • 혈맹을 맺다.
    Form a blood alliance.
  • 혈맹을 배신하다.
    Betray one's blood alliance.
  • 두 사람은 어린 시절부터 서로 혈맹을 다지며 함께 어울렸다.
    The two have been together since childhood, strengthening their blood ties.
  • 북한은 같은 공산주의 국가인 중국과 혈맹을 맺고 있다.
    North korea has a blood alliance with china, the same communist country.
  • 전쟁에 대한 입장 차이로 그들의 혈맹은 깨지고 말았다.
    Their blood alliance was broken by differences in their positions on the war.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 혈맹 (혈맹)
📚 Từ phái sinh: 혈맹하다: 혈판(血判)을 찍어 굳게 맹세하다.

Start

End

Start

End


Cách nói thời gian (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng bệnh viện (204) Sự khác biệt văn hóa (47) Yêu đương và kết hôn (19) Gọi món (132) Nghệ thuật (23) Du lịch (98) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề môi trường (226) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (52) Tâm lí (191) Mua sắm (99) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tình yêu và hôn nhân (28) Sức khỏe (155) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Hẹn (4) Thông tin địa lí (138) Mối quan hệ con người (255)