🌟 요깟

Định từ  

1. 겨우 요만한 정도의.

1. TỪNG NÀY, NHỎ BẰNG NÀY: Mức độ ứng với bằng thế này.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 요깟 걱정.
    A minor worry.
  • 요깟 녀석.
    Fool.
  • 요깟 상처.
    A minor injury.
  • 요깟 인생.
    A little life.
  • 요깟 사랑.
    A mere love.
  • 형은 요깟 일은 별일 아니라는 듯 태연하게 굴었다.
    My brother was cool as if nothing was a big deal.
  • 막노동을 했던 내게 요깟 청소 일은 조금도 힘들지 않다.
    It's not hard at all for me to clean up after all my hard work.
  • 친구는 요깟 과자가 겨우 얼마나 한다고 그렇게 아까워 하는지 모르겠다.
    I don't know how much my friend is so wasteful of just a little snack.
  • 오늘은 사장님이 피곤하시니 다음에 다시 오세요.
    The boss is tired today, so come again next time.
    우리가 겨우 요깟 대접이나 받자고 여기까지 온 줄 알아요?
    Do you think we came all the way here just to get treated?
큰말 이깟: 겨우 이만한 정도의.
Từ tham khảo 고깟: 겨우 고만한 정도의.
Từ tham khảo 조깟: 겨우 조만한 정도의.
본말 요까짓: 겨우 요만한 정도의.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 요깟 (요깓)

Start

End

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chào hỏi (17) Việc nhà (48) Khí hậu (53) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt nhà ở (159) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự khác biệt văn hóa (47) Thời tiết và mùa (101) Triết học, luân lí (86) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (52) Mua sắm (99) Tìm đường (20) Văn hóa đại chúng (82) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (76) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (23)