🌟 흐드러지다

Tính từ  

1. 매우 탐스럽거나 한창 싱싱하게 우거져 있다.

1. XUM XUÊ RỰC RỠ, (NỞ) RỘ, (NỞ) TƯNG BỪNG: Rất bắt mắt hoặc um tùm một cách thật mơn mởn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 흐드러진 꽃.
    A flabby flower.
  • 꽃이 흐드러지게 만발하다.
    The flowers are in full bloom.
  • 꽃이 흐드러지게 피다.
    Flowers bloom in full bloom.
  • 흐드러진 꽃들에서 봄기운이 물씬 느껴졌다.
    There was a feeling of spring in the flowers that had fallen.
  • 산에는 온갖 꽃이 흐드러지게 피어 있었다.
    There were all kinds of flowers in full bloom on the mountain.
  • 날씨가 따듯해졌어.
    The weather got warmer.
    응. 곳곳에 꽃들이 흐드러지게 피었어.
    Yeah. flowers are everywhere.

2. 매우 흐뭇하거나 많아서 넉넉하다.

2. HẾT Ý, HẾT CỠ: Đầy đủ vì nhiều hoặc rất mãn nguyện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 흐드러진 농담.
    A disheveled joke.
  • 흐드러진 웃음소리.
    Flattered laughter.
  • 흐드러지게 춤판을 벌이다.
    Dance in disarray.
  • 넉살이 흐드러지다.
    Nucksal is in disar.
  • 익살이 흐드러지다.
    Gossip.
  • 객석에서는 개그 공연이 진행되는 내내 흐드러진 웃음소리가 끊이질 않았다.
    There was a steady stream of laughter in the audience throughout the gag performance.
  • 마을 잔치에서는 흐드러지게 춤판이 벌어졌다.
    The village feast was in disarray.
  • 민준이는 넉살이 흐드러져서 인기가 좋았다.
    Min-joon was popular because he was a four-year-old.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 흐드러지다 (흐드러지다) 흐드러진 (흐드러진) 흐드러지어 (흐드러지어흐드러지여) 흐드러져 (흐드러저) 흐드러지니 (흐드러지니) 흐드러집니다 (흐드러짐니다)

💕Start 흐드러지다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Hẹn (4) Ngôn luận (36) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giáo dục (151) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa đại chúng (52) Xem phim (105) Gọi điện thoại (15) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình (57) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa ẩm thực (104) Mối quan hệ con người (255) So sánh văn hóa (78) Triết học, luân lí (86) Khí hậu (53) Tình yêu và hôn nhân (28) Mua sắm (99) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Yêu đương và kết hôn (19) Giải thích món ăn (119) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Chào hỏi (17) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (82)