🌟 흥성하다 (興盛 하다)

Động từ  

1. 기운 차게 일어나거나 세력이 대단히 커져서 널리 퍼지다.

1. HƯNG THỊNH: Phồn thịnh vững chắc hoặc diễn ra một cách tràn đầy khí thế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 흥성한 나라.
    A prosperous country.
  • 흥성한 민족.
    A thriving nation.
  • 고장이 흥성하다.
    The breakdown is booming.
  • 국력이 흥성하다.
    National power is booming.
  • 왕국이 흥성하다.
    The kingdom is booming.
  • 회사가 흥성하다.
    The company is booming.
  • 고구려는 한때 크게 흥성하여 아주 넓은 영토를 차지했다.
    Goguryeo once flourished greatly and occupied a very large territory.
  • 고려 시기에는 불교가 흥성해서 대다수의 백성들이 불교를 믿었다.
    During the goryeo dynasty, buddhism flourished, and the majority of the people believed in buddhism.
  • 이 나라가 가장 흥성했던 적은 언제였습니까?
    When was the most prosperous time in this country?
    이 지도에서 보다시피 가장 많은 영토를 차지했던 이 시기입니다.
    As you can see on this map, this is the time when we had the most territory.
Từ đồng nghĩa 융성하다(隆盛하다): 기운차게 일어나거나 세력이 대단히 커져서 널리 퍼지다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 흥성하다 (흥성하다)
📚 Từ phái sinh: 흥성(興盛): 기운 차게 일어나거나 세력이 대단히 커져서 널리 퍼짐.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (23) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (82) Du lịch (98) Sử dụng bệnh viện (204) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (52) Tìm đường (20) Xin lỗi (7) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sức khỏe (155) Kinh tế-kinh doanh (273) Luật (42) Cách nói ngày tháng (59) Triết học, luân lí (86) Gọi điện thoại (15) Ngôn luận (36) Diễn tả tính cách (365) Chế độ xã hội (81) Sự kiện gia đình (57) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)