🌟 희귀종 (稀貴種)

Danh từ  

1. 많이 없거나 쉽게 만날 수 없어서 매우 귀한 물건이나 품종.

1. ĐỒ QUÝ HIẾM: Đồ vật hay hàng hoá rất quý vì không có nhiều hoặc không thể nhìn thấy dễ dàng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 희귀종 동물.
    Rare species.
  • 희귀종 식물.
    Rare species of plants.
  • 희귀종을 만나다.
    Meet a rare species.
  • 희귀종을 보다.
    See a rare species.
  • 희귀종을 발견하다.
    Discovered a rare species.
  • 희귀종을 보호하다.
    Protect a rare species.
  • 희귀종을 포착하다.
    Capture a rare species.
  • 정부는 그 희귀종 동물을 보호하기 위해 천연기념물로 지정하였다.
    The government designated the rare animal as a natural monument to protect it.
  • 그 학자는 좀처럼 보기 힘든 희귀종의 새를 발견하고 매우 기뻐하였다.
    The scholar was very pleased to find a rare species of bird that was rarely seen.
  • 이 꽃은 매우 신기하게 생겼구나.
    This flower looks very strange.
    응, 이게 전 세계적으로 얼마 없다는 희귀종 꽃이야.
    Yes, it's a rare species of flower that's rare all over the world.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 희귀종 (히귀종)

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Gọi món (132) Sức khỏe (155) Ngôn luận (36) Kinh tế-kinh doanh (273) Giải thích món ăn (78) Sử dụng bệnh viện (204) Sở thích (103) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chào hỏi (17) Triết học, luân lí (86) Khoa học và kĩ thuật (91) Du lịch (98) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tìm đường (20) Cảm ơn (8) Yêu đương và kết hôn (19) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Việc nhà (48) Sử dụng tiệm thuốc (10) Luật (42) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự kiện gia đình (57) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Ngôn ngữ (160)