🌟 깜작깜작

Phó từ  

1. 눈이 자꾸 살짝 감겼다 뜨이는 모양.

1. HẤP HÁY, CHỚP CHỚP, NHẤP NHÁY: Hình ảnh mắt liên tục khẽ nhắm lại rồi lại mở ra liên tục.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 깜작깜작 감았다 떴다 하다.
    Blink and float.
  • 깜작깜작 깜빡이다.
    Blink.
  • 깜작깜작 눈을 깜빡일 때마다 흔들리는 형의 눈빛은 뭔가 숨기고 있는 것처럼 보였다.
    Every time i blinked, my brother's eyes looked like he was hiding something.
  • 영수는 어떻게 된 일인지 모르겠다는 듯 눈만 깜작깜작 감았다 떴다 했다.
    Young-su closed his eyes and opened them, as if he had no idea what had happened.
  • 눈만 깜작깜작 떴다 감았다 하지 말고 말을 해 봐.
    Don't just blink and close your eyes and tell me.
    그게 사실 나도 좀 당황스러워서 말이야.
    That's because i'm kind of embarrassed, too.
센말 깜짝깜짝: 눈을 자꾸 살짝 감았다가 뜨는 모양.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 깜작깜작 (깜작깜작)
📚 Từ phái sinh: 깜작깜작하다: 눈이 자꾸 살짝 감겼다 뜨이다. 또는 그렇게 되게 하다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng tiệm thuốc (10) Ngôn ngữ (160) Thời tiết và mùa (101) Tôn giáo (43) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khí hậu (53) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi điện thoại (15) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sức khỏe (155) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả ngoại hình (97) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói ngày tháng (59) Giải thích món ăn (78) Giải thích món ăn (119) Văn hóa đại chúng (52)