🌟 근대화되다 (近代化 되다)

Động từ  

1. 사회와 문화 등이 근대의 특성을 받아들여 발전되다.

1. ĐƯỢC CẬN ĐẠI HÓA: Văn hóa và xã hội tiếp nhận những đặc tính của cận đại và được phát triển.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 교육이 근대화되다.
    Education is modernized.
  • 농촌이 근대화되다.
    The countryside is modernized.
  • 사회가 근대화되다.
    The society is modernized.
  • 시설이 근대화되다.
    Facilities are modernized.
  • 장비가 근대화되다.
    Equipment is modernized.
  • 조선에 서양 문물이 들어오면서 점차 근대화되기 시작했다.
    As western civilization entered joseon, it gradually began to modernize.
  • 의료 기술이 근대화되면서 인간의 평균 수명이 연장되었다.
    With the modernization of medical technology, human life expectancy has been extended.
  • 근대화된 교육을 받은 여성들이 남녀가 평등한 세상을 만들기 위해 힘썼다.
    Modernized educated women struggled to create a world where men and women were equal.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 근대화되다 (근ː대화되다) 근대화되다 (근ː대화뒈다)
📚 Từ phái sinh: 근대화(近代化): 사회와 문화 등이 근대의 특성을 받아들여 발전됨. 또는 그렇게 함.

💕Start 근대화되다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chính trị (149) Khoa học và kĩ thuật (91) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thể thao (88) Kinh tế-kinh doanh (273) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi điện thoại (15) Khí hậu (53) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tính cách (365) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghệ thuật (23) Chào hỏi (17) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Vấn đề môi trường (226) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói ngày tháng (59) Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (76) Du lịch (98) Giải thích món ăn (119)