🌟 이러고

1. '이리하고'가 줄어든 말.

1. VẬY RỒI, THẾ RỒI: Cách viết rút gọn của '이리하고'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이러고 혼자 먼저 가면 정말 화낼 거야.
    If you go alone like this, you'll be really upset.
  • 자네가 이러고 나가면 우리들 마음이 얼마나 불편하겠나.
    How uncomfortable would we be if you went out like this?
  • 이 녀석이 이러고 나서 갑자기 사라진 적이 한두 번이 아닙니다.
    It's not only once or twice that he suddenly disappeared after this.
  • 너는 깨운 지가 언제인데 여태 이러고 있니?
    How long have you been waking up?
    막 일어나려던 참이었어요.
    I was about to get up.
작은말 요러고: '요리하고'가 줄어든 말.
Từ tham khảo 그러고: ‘그리하고’가 줄어든 말.
Từ tham khảo 저러고: '저리하고'가 줄어든 말.


🗣️ 이러고 @ Giải nghĩa

🗣️ 이러고 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Mua sắm (99) Sinh hoạt nhà ở (159) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghệ thuật (23) Chào hỏi (17) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Du lịch (98) Luật (42) Sức khỏe (155) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Khí hậu (53) Kinh tế-kinh doanh (273) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tâm lí (191) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Gọi món (132) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Ngôn luận (36) Diễn tả vị trí (70) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thể thao (88) Dáng vẻ bề ngoài (121)