🌟 뚝딱하다

Động từ  

1. 단단한 물건을 두드려 소리를 내거나 그런 소리를 내면서 어떤 물건을 만들다.

1. (GÕ, ĐẬP. ..) CỘC CỘC, CẠCH CẠCH, CỒNG CỘC, CÀNH CẠCH, THỊCH THỊCH, CHAN CHÁT: Gõ vào vật cứng phát ra tiếng động, hoặc vừa tạo ra tiếng động như vậy vừa làm ra vật gì đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 뚝딱하는 소리.
    A snap.
  • 못을 뚝딱하다.
    Snap a nail.
  • 벽을 뚝딱하다.
    Knock down a wall.
  • 지붕을 뚝딱하다.
    Snap a roof.
  • 판자를 뚝딱하다.
    Tackle the board.
  • 인부들은 공사 현장에서 하루종일 판자를 뚝딱했다.
    The workers snapped boards all day at the construction site.
  • 뚝딱하는 소리가 나서 마당에 나가 보니 아버지가 선풍기를 고치고 계셨다.
    I heard a snap, so i went out to the yard, and my father was fixing the fan.
  • 며칠 전부터 옆집에서 뚝딱하는 소리가 들리네.
    I've been hearing a snap from next door for days.
    내일 옆집에 누가 새로 이사 온대.
    Someone's moving in next door tomorrow.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 뚝딱하다 (뚝따카다)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cuối tuần và kì nghỉ (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tìm đường (20) Kinh tế-kinh doanh (273) Ngôn ngữ (160) Mua sắm (99) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả vị trí (70) Sự khác biệt văn hóa (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sức khỏe (155) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề xã hội (67) So sánh văn hóa (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Khí hậu (53) Khoa học và kĩ thuật (91) Việc nhà (48) Giải thích món ăn (78) Mối quan hệ con người (255) Sự kiện gia đình (57) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chế độ xã hội (81) Tình yêu và hôn nhân (28) Chính trị (149) Cách nói thời gian (82)