🌟 단전하다 (斷電 하다)

Động từ  

1. 전기의 공급이 끊기다. 또는 그렇게 하다.

1. CẮT ĐIỆN, NGẮT ĐIỆN: Cung cấp điện bị ngừng. Hoặc làm như thế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 송전을 단전하다.
    Shut down the power supply.
  • 전기를 단전하다.
    Power down electricity.
  • 한 시간 동안 단전하다.
    Cutting off power for an hour.
  • 전기 요금이 밀려서 전기를 단전한다는 통지서를 받았다.
    Received notice that electricity is cut off due to overdue electricity bills.
  • 아버지는 누전된 곳을 살피기 전에 두꺼비집을 내려서 단전했다.
    My father pulled down the toad before he looked at the short circuit.
  • 오늘 낮동안 전기를 못 쓴다고?
    We can't use electricity during the day?
    네, 낮에 전기 공사 때문에 잠시 단전한다고 연락이 왔어요.
    Yeah, i got a call that we're going to cut off the power during the day.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 단전하다 (단ː전하다)
📚 Từ phái sinh: 단전(斷電): 전기의 공급이 끊김. 또는 그렇게 함.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Triết học, luân lí (86) So sánh văn hóa (78) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Sở thích (103) Dáng vẻ bề ngoài (121) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nói về lỗi lầm (28) Chính trị (149) Gọi món (132) Đời sống học đường (208) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chế độ xã hội (81) Ngôn luận (36) Tôn giáo (43) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (255) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Du lịch (98) Xin lỗi (7) Thông tin địa lí (138) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giáo dục (151) Sinh hoạt trong ngày (11)