🌟 땜
Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 땜 (
땜ː
)
📚 Từ phái sinh: • 땜하다: 금이 가거나 뚫어진 데를 때우다., 해진 옷을 깁다., 잘못된 일을 그때그때 필…
🌷 ㄸ: Initial sound 땜
-
ㄸ (
딸
)
: 부모가 낳은 아이 중 여자. 여자인 자식.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CON GÁI, ĐỨA CON GÁI: Người con là nữ trong số những người con cha mẹ sinh ra. Đứa con là con gái. -
ㄸ (
땀
)
: 덥거나 몸이 아프거나 긴장을 했을 때 피부를 통해 나오는 짭짤한 맑은 액체.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MỒ HÔI: Chất lỏng trong suốt hơi mặn thoát ra ngoài qua làn da khi nóng hay cơ thể bị ốm hoặc căng thẳng. -
ㄸ (
땅
)
: 지구에서 물로 된 부분이 아닌 흙이나 돌로 된 부분.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐẤT, ĐẤT LIỀN: Phần trên trái đất được tạo thành bởi đất hay đá chứ không phải là phần được tạo thành bởi nước. -
ㄸ (
뜻
)
: 마음에 있는 생각이나 의견.
☆☆☆
Danh từ
🌏 Ý, Ý MUỐN: Ý kiến hay suy nghĩ trong lòng. -
ㄸ (
떡
)
: 인절미, 송편 등과 같이 곡식 가루를 찌거나 삶아서 익힌 것을 빚어서 만든 음식.
☆☆☆
Danh từ
🌏 (BÁNH) TTEOK: Món ăn được làm bằng cách hấp hoặc nấu chín bột ngũ cốc rồi nặn thành, chẳng hạn như bánh In-jeol-mi, bánh Song-pyeon. -
ㄸ (
때
)
: 시간의 어떤 순간이나 부분.
☆☆☆
Danh từ
🌏 KHI, LÚC: Phần hay khoảnh khắc nào đó của thời gian. -
ㄸ (
또
)
: 어떤 일이나 행동이 다시.
☆☆☆
Phó từ
🌏 LẠI: Sự việc hay hành động nào đó lại (như thế nào đó) -
ㄸ (
딴
)
: 서로 아무 관계가 없는.
☆☆
Định từ
🌏 KHÁC: Không có liên quan gì với nhau. -
ㄸ (
떼
)
: 사람이나 동물이 한데 많이 모여 있는 것.
☆☆
Danh từ
🌏 BẦY, ĐÀN, NHÓM: Người hay con vật tụ tập lại nhiều ở một chỗ. -
ㄸ (
뜰
)
: 집에 딸려 있는 평평한 빈 땅.
☆☆
Danh từ
🌏 SÂN TRỐNG: Khoảng đất trống bằng phẳng ở nhà. -
ㄸ (
띠
)
: 옷 위로 허리를 둘러서 매는 끈.
☆☆
Danh từ
🌏 TTI; THẮT LƯNG, DÂY LƯNG: Đai thắt quanh eo, ở trên áo quần. -
ㄸ (
띠
)
: 사람이 태어난 해를 열두 가지 동물 이름을 붙여 나타내는 말.
☆☆
Danh từ
🌏 CẦM TINH, TUỔI: Từ gắn vào tên mười hai động vật thể hiện năm mà con người được sinh ra. -
ㄸ (
딱
)
: 가슴, 어깨가 바라지거나 눈, 입이 활짝 벌어진 모양.
☆☆
Phó từ
🌏 HỐC, HOÁC: Hình ảnh ngực, vai ưỡn ra hoặc mắt, miệng mở rộng. -
ㄸ (
똥
)
: 사람이나 동물이 먹은 음식물이 소화되어 몸 밖으로 나오는 냄새 나는 찌꺼기.
☆☆
Danh từ
🌏 CỨT, PHÂN: Cặn bã có mùi thối do thức ăn con người hay động vật ăn vào được tiêu hóa và thải ra ngoài cơ thể. -
ㄸ (
때
)
: 옷이나 몸에 묻은 더러운 먼지나 피부의 죽은 세포와 먼지가 섞여서 생긴 것.
☆☆
Danh từ
🌏 VẾT, VẾT BẨN: Cái sinh ra do bụi bẩn bám lên quần áo hay thân người, hoặc tế bào chết và bụi trộn lẫn. -
ㄸ (
똑
)
: 조금도 틀림이 없이.
☆
Phó từ
🌏 HỆT, KHÍT, KHÉO, ĐÚNG: Không khác biệt chút nào. -
ㄸ (
뚝
)
: 계속되던 것이 갑자기 그치는 모양.
☆
Phó từ
🌏 BẶT, HẲN: Hình ảnh cái được tiếp diễn đột nhiên ngừng lại. -
ㄸ (
딱
)
: 계속되던 소리, 생각, 행동이 갑자기 멈추거나 그치는 모양.
☆
Phó từ
🌏 ĐỘT NGỘT: Hình ảnh mà âm thanh, hành động hoặc suy nghĩ đang liên tục đột nhiên ngừng lại hay chấm dứt. -
ㄸ (
떡
)
: 가슴, 어깨가 넓게 바라지거나 눈, 입이 크게 벌어진 모양.
☆
Phó từ
🌏 TOÁC, XOẠC, NGOÁC: Hình ảnh ngực, vai ưỡn rộng hoặc mắt, miệng mở to.
• Ngôn luận (36) • Văn hóa đại chúng (52) • Giải thích món ăn (119) • Đời sống học đường (208) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Sở thích (103) • Thông tin địa lí (138) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Xin lỗi (7) • Cảm ơn (8) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Ngôn ngữ (160) • Thời tiết và mùa (101) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Mối quan hệ con người (52) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Diễn tả ngoại hình (97) • Du lịch (98) • Sự kiện gia đình (57) • Vấn đề xã hội (67) • Tôn giáo (43) • So sánh văn hóa (78) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Tìm đường (20) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Diễn tả tính cách (365)