🌟 첫차 (첫 車)

  Danh từ  

1. 그날의 맨 처음 떠나는 차.

1. XE CHUYẾN ĐẦU TIÊN: Xe khởi hành đầu tiên của ngày hôm đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 새벽 첫차.
    First train in the morning.
  • 첫차 시각.
    First time.
  • 첫차가 출발하다.
    The first train departs.
  • 첫차를 놓치다.
    Miss the first train.
  • 첫차로 떠나다.
    Leave on the first train.
  • 첫차에 탑승하다.
    To board the first car.
  • 나는 해가 뜨기도 전에 첫차를 타고 집을 나셨다.
    I left home on the first train before the sun rose.
  • 그는 새벽에 전화를 받고는 첫차를 타고 고향에 내려갔다.
    He answered the phone at dawn and took the first train down to his hometown.
  • 아저씨, 이 버스 첫차가 몇 시에 있어요?
    Sir, what time is the first bus on this bus?
    새벽 5시에 있습니다.
    It's at 5:00 a.m.
Từ trái nghĩa 막차(막車): 그날 마지막으로 운행되는 차.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 첫차 (첟차)
📚 thể loại: Phương tiện giao thông  

🗣️ 첫차 (첫 車) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Nói về lỗi lầm (28) Việc nhà (48) Xin lỗi (7) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chế độ xã hội (81) Du lịch (98) Dáng vẻ bề ngoài (121) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Mua sắm (99) Sự khác biệt văn hóa (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Gọi điện thoại (15) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tìm đường (20) Văn hóa đại chúng (82) Yêu đương và kết hôn (19) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (255) Sở thích (103) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng bệnh viện (204) Hẹn (4) Kiến trúc, xây dựng (43) Chào hỏi (17) Chính trị (149) Giải thích món ăn (78)