🌟 맛없이

Phó từ  

1. 음식의 맛이 나지 아니하거나 좋지 아니하게.

1. MỘT CÁCH NHẠT NHẼO, KHÔNG NGON: Thức ăn không có vị hoặc không ngon.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 맛없이 만들다.
    To make tasteless.
  • 맛없이 비싸다.
    Deliciously expensive.
  • 맛없이 삶다.
    Boil tastelessly.
  • 맛없이 요리하다.
    Cook tastelessly.
  • 맛없이 차리다.
    Serve poorly.
  • 그는 비싼 요리 재료를 가지고도 참 맛없이 요리를 했다.
    He cooked very poorly with expensive ingredients.
  • 제일 인기가 좋다는 음식을 주문했는데 맛없이 비싸기만 했다.
    I ordered the most popular food, but it was tastelessly expensive.
  • 너 자꾸 그렇게 맛없이 먹을 거야?
    Are you going to keep eating so bad?
    죄송해요. 입맛이 없어서요.
    I'm sorry. i have no appetite.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 맛없이 (마덥씨)
📚 Từ phái sinh: 맛없다: 음식의 맛이 좋지 않다.

Start

End

Start

End

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Tôn giáo (43) Mua sắm (99) Khí hậu (53) Thông tin địa lí (138) Du lịch (98) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng bệnh viện (204) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt trong ngày (11) Đời sống học đường (208) Việc nhà (48) So sánh văn hóa (78) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thể thao (88) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tình yêu và hôn nhân (28) Chào hỏi (17) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cảm ơn (8) Tâm lí (191) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt nhà ở (159) Trao đổi thông tin cá nhân (46)