🌟 무진히

Phó từ  

1. 끝이 없을 만큼 매우.

1. MỘT CÁCH VÔ TẬN: Quá đến mức không có kết thúc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 무진히 고생하다.
    Suffer profusely.
  • 무진히 노력하다.
    To make an inexhaustible effort.
  • 무진히 애를 쓰다.
    Take an inexhaustible effort.
  • 무진히 일하다.
    Work tirelessly.
  • 무진히 힘쓰다.
    To exert oneself inexhaustible effort.
  • 무진히 넓은 바다를 바라보니 가슴이 탁 트이는 것 같다.
    Looking at the vast ocean inexhaustible range, my heart seems to my heart.
  • 아버지는 젊으셨을 때 온갖 일을 하시면서 무진히 고생하셨다.
    My father suffered profusely when he was young, doing all sorts of things.
  • 제 이름으로 된 집을 장만하기 위해 무진히 애를 썼어요.
    I tried so hard to get a house under my name.
    그 많은 노력 끝에 드디어 이렇게 좋은 집을 얻으신 것이로군요.
    After all that effort, you finally got this great house.
Từ đồng nghĩa 무진(無盡): 끝이 없을 만큼 매우.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 무진히 (무진히)

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cảm ơn (8) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (52) Đời sống học đường (208) Diễn tả tính cách (365) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tìm đường (20) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự khác biệt văn hóa (47) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Hẹn (4) Xem phim (105) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Ngôn ngữ (160) Giáo dục (151) Nghệ thuật (76) Cách nói thời gian (82) Chế độ xã hội (81) Xin lỗi (7) Nói về lỗi lầm (28) Thể thao (88)