🌟 신임하다 (信任 하다)

Động từ  

1. 믿고 일을 맡기다.

1. TÍN NHIỆM: Tin tưởng và giao việc cho.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 신임하는 부하.
    Believing subordinates.
  • 신임하는 신하.
    A trusted retainer.
  • 직원을 신임하다.
    Trust an employee.
  • 제일 신임하다.
    Most credible.
  • 평소 신임하다.
    Commonly trusted.
  • 김 사장은 일을 대충 처리하는 비서를 신임하지 않았다.
    Kim did not trust the secretary who handled things roughly.
  • 박 팀장은 평소 신임하던 부하 직원이 사표를 내자 실망감을 느꼈다.
    Park felt disappointed when his usual trusted subordinate tendered his resignation.
  • 왜 이런 잡무까지도 스스로 하세요? 아랫사람들에게 시키시지 않고.
    Why do you do all this chores yourself? without asking one's inferiors.
    별로 신임할 만한 사람이 없어서 그냥 내가 하는 거야.
    There's not much to be trusted, so i'm just doing it.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 신임하다 (시ː님하다)
📚 Từ phái sinh: 신임(信任): 믿고 일을 맡김. 또는 그 믿음.

🗣️ 신임하다 (信任 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Thông tin địa lí (138) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Xem phim (105) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Luật (42) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói ngày tháng (59) Giải thích món ăn (78) Xin lỗi (7) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Du lịch (98) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mua sắm (99) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chào hỏi (17) Gọi điện thoại (15) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giáo dục (151) Vấn đề xã hội (67) Việc nhà (48)