🌟 실신하다 (失神 하다)

Động từ  

1. 병이나 충격 등으로 정신을 잃다.

1. BẤT TỈNH, KHÔNG TỈNH TÁO: Mất đi tinh thần do bệnh hay cú sốc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 실신한 상태.
    Fainted state.
  • 실신할 지경.
    To the point of fainting.
  • 실신할 뻔하다.
    Almost fainted.
  • 실신하여 쓰러지다.
    Fainted and collapsed.
  • 충격으로 실신하다.
    Fainted from shock.
  • 놀라서 실신하다.
    Fainted in surprise.
  • 집까지 걸어오는 도중 나는 너무 힘들어 실신할 것만 같았다.
    On my way home, i was so tired that i felt faint.
  • 언니는 약혼자의 사망 소식을 듣고 슬픔에 못 이겨 실신했다.
    My sister fainted in grief at the news of her fiance's death.
  • 지수가 감기로 병원에 입원까지 했다면서?
    I heard ji-soo was hospitalized with a cold.
    응. 열이 너무 심해서 기숙사 방에 실신해 있었대.
    Yeah. she had a fever and fainted in her dorm room.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 실신하다 (실씬하다)
📚 Từ phái sinh: 실신(失神): 병이나 충격 등으로 정신을 잃음.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (76) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thời tiết và mùa (101) Ngôn ngữ (160) Khí hậu (53) Lịch sử (92) Văn hóa ẩm thực (104) Chính trị (149) So sánh văn hóa (78) Giáo dục (151) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Luật (42) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cảm ơn (8) Nói về lỗi lầm (28) Chế độ xã hội (81) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghệ thuật (23) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sở thích (103) Hẹn (4) Đời sống học đường (208) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)