🌟 이월금 (移越金)

Danh từ  

1. 손해와 이익을 정리하여 한 시기를 결산한 후 다음 시기로 넘긴 잔액.

1. TIỀN DƯ: Số tiền còn lại sau khi tính toán thiệt hơn như tiền thưởng, tiền chia phần, tiền chuẩn bị quyết toán...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 작년 이월금.
    A carryover from last year.
  • 전달 이월금.
    Carried forward.
  • 이월금이 발생하다.
    A carryover occurs.
  • 이월금을 남기다.
    Leave a carryover.
  • 이월금을 처리하다.
    Handle the carryover.
  • 남는 회비는 이월금으로 처리하여 다음 모임 때 쓰일 예정이다.
    The remaining dues will be processed as carryovers and used for the next meeting.
  • 대학은 막대한 이월금에도 불구하고 내년 등록금을 인상해서 비판을 받았다.
    The university was criticized for raising tuition next year despite the huge carryover.
  • 전년도에 쓰고 남은 이월금이 얼마 정도 됩니까?
    How much carryover do you have left in the previous year?
    이월금이라뇨? 오히려 모자라서 예산 신청을 더 하지 않았습니까!
    What do you mean carry-over? we were not enough to apply for more budget!

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이월금 (이월금)

Start

End

Start

End

Start

End


Sở thích (103) So sánh văn hóa (78) Tìm đường (20) Cảm ơn (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa ẩm thực (104) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Khí hậu (53) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Lịch sử (92) Tôn giáo (43) Chào hỏi (17) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả tính cách (365) Sức khỏe (155) Chế độ xã hội (81) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Yêu đương và kết hôn (19) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mối quan hệ con người (255) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa đại chúng (52) Thông tin địa lí (138) Giáo dục (151)