🌟 수용자 (需用者)

  Danh từ  

1. 사람, 사물, 정보 등을 선택하여 사용하는 사람.

1. NGƯỜI DÙNG, NGƯỜI SỬ DỤNG: Người chọn lựa sử dụng con người, sự vật, thông tin…

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 미디어 수용자.
    Media acceptor.
  • 비판적 수용자.
    Critical acceptor.
  • 수용자의 참여.
    Involvement of inmates.
  • 수용자의 권리.
    The rights of the inmates.
  • 현명한 수용자가 되기 위해서는 비판적으로 생각해야 한다.
    To be a wise acceptor, one must think critically.
  • 수용자가 미디어 상품에 불만을 품을 수도 있다.
    The acceptor may be dissatisfied with the media products.
  • 공정한 언론을 만들기 위해서는 어떻게 해야 할까요?
    How do we make a fair press?
    수용자의 적극적인 참여가 필요하다고 생각합니다.
    I think we need active participation from the inmates.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수용자 (수용자)
📚 thể loại: Miêu tả về con người  

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Gọi món (132) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Du lịch (98) Vấn đề xã hội (67) Gọi điện thoại (15) Đời sống học đường (208) Triết học, luân lí (86) Văn hóa đại chúng (52) Xin lỗi (7) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn luận (36) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giáo dục (151) Thông tin địa lí (138) Thể thao (88) So sánh văn hóa (78) Cảm ơn (8) Yêu đương và kết hôn (19) Kinh tế-kinh doanh (273) Mua sắm (99) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Xem phim (105) Khí hậu (53) Diễn tả trang phục (110) Tâm lí (191) Hẹn (4) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả tính cách (365)