🌟 양성평등 (兩性平等)

  Danh từ  

1. 양쪽 성별에 권리, 의무, 자격 등이 차별 없이 고르고 한결같음.

1. BÌNH ĐẲNG GIỚI TÍNH: Sự giông nhau, không có sự phân biệt đối xử về quyền, nghĩa vụ, tư cách,… ở cả 2 giới tính.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 양성평등 운동.
    The movement for gender equality.
  • 양성평등 정책.
    Gender equality policy.
  • 양성평등 교육.
    Gender equality education.
  • 양성평등의 가치.
    The value of gender equality.
  • 양성평등을 주장하다.
    Propose gender equality.
  • 현대 사회는 양성평등이 당연한 사회이다.
    In modern society, gender equality is a natural society.
  • 양성평등이 실현되는 가족 문화를 만들어야 한다.
    We must create a family culture where gender equality is realized.
  • 교과서의 그림에서 어머니는 항상 앞치마를 두르고, 아버지는 항상 신문을 보는 모습으로 나와.
    In the pictures in the textbook, the mother always wears an apron, and the father always comes out looking at the newspaper.
    양성평등 교육을 위해서는 그런 그림들도 신경을 써야 하는데.
    For gender equality education, we have to pay attention to those drawings.
Từ tham khảo 남녀평등(男女平等): 남자와 여자가 법적 권리나 사회적 대우 등에서 차별이 없음.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 양성평등 (양ː성평등)
📚 thể loại: So sánh văn hóa  

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Nghệ thuật (23) Kiến trúc, xây dựng (43) Sức khỏe (155) Khí hậu (53) Ngôn luận (36) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cảm ơn (8) Xin lỗi (7) Thời tiết và mùa (101) Lịch sử (92) Yêu đương và kết hôn (19) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Chế độ xã hội (81) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt nhà ở (159) Thể thao (88) Xem phim (105) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tình yêu và hôn nhân (28) Giáo dục (151) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Triết học, luân lí (86)