🌟 세후 (稅後)

Danh từ  

1. 세금을 낸 후.

1. SAU THUẾ: Sau khi nộp thuế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 세후 금리.
    Post-tax interest rate.
  • 세후 월급.
    A post-tax salary.
  • 이 계약서에는 세후 연봉도 따로 명시되어 있다.
    This contract also specifies the post-tax salary.
  • 세후 월급이 너무 적어서 직장을 옮길까 고민 중이야. 이 월급으로는 생활이 힘들어.
    I'm thinking about changing jobs because my salary is so low after tax. life is hard on this salary.
    맞아. 나도 요즘에 같은 고민을 하고 있어.
    That's right. i'm having the same problem these days.
Từ trái nghĩa 세전(稅前): 세금을 내기 전.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 세후 (세ː후)

🗣️ 세후 (稅後) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Chào hỏi (17) Kinh tế-kinh doanh (273) Thời tiết và mùa (101) Gọi điện thoại (15) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt nhà ở (159) Nói về lỗi lầm (28) Chế độ xã hội (81) Cách nói ngày tháng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sở thích (103) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mua sắm (99) Diễn tả ngoại hình (97) Du lịch (98) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả trang phục (110) Đời sống học đường (208) Tìm đường (20) Văn hóa đại chúng (52) Văn hóa ẩm thực (104) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (76) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn luận (36) Sức khỏe (155)