🌷 Initial sound: ㄷㅎ

CAO CẤP : 7 ☆☆ TRUNG CẤP : 4 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 NONE : 24 ALL : 38

대화 (對話) : 마주 대하여 이야기를 주고받음. 또는 그 이야기. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐỐI THOẠI, CUỘC ĐỐI THOẠI: Việc mặt đối mặt nhau và trò chuyện. Hoặc câu chuyện như vậy.

대회 (大會) : 많은 사람이 모이는 모임이나 회의. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐẠI HỘI: Cuộc họp hay hội nghị tập hợp nhiều người.

대학 (大學) : 고등학교를 마치고 진학하는 고등 교육 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐẠI HỌC: Cơ quan đào tạo cấp cao (cho học sinh) vào học sau khi kết thúc trung học phổ thông.

동화 (童話) : 어린이를 위해 지은 이야기. 또는 그런 이야기를 담은 문학 작품. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒNG THOẠI: Câu chuyện sáng tác cho trẻ em. Hoặc tác phẩm văn học chứa đựng câu chuyện như vậy.

당황 (唐慌/唐惶) : 놀라거나 매우 급하여 어떻게 해야 할지를 모름. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGỠ NGÀNG, SỰ BỐI RỐI: Ngạc nhiên hoặc rất gấp gáp nên không biết phải làm sao.

다행 (多幸) : 뜻밖에 운이 좋음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ MAY MẮN BẤT NGỜ: Vận may tốt ngoài dự đoán.

대형 (大型) : 같은 종류의 사물 가운데 크기나 규모가 큰 것. ☆☆ Danh từ
🌏 LOẠI ĐẠI, LOẠI LỚN, LOẠI TO: Cái có quy mô hay kích cỡ lớn trong những sự vật cùng loại.

당혹 (當惑) : 갑자기 어떤 일을 당하여 정신을 못 차리고 어떻게 해야 할지를 몰라 함. Danh từ
🌏 SỰ BÀNG HOÀNG, SỰ NGỠ NGÀNG: Việc không thể giữ vững tinh thần và không biết phải làm sao vì bị vướng vào việc gì đó bất ngờ.

단합 (團合) : 여러 사람이 한마음으로 뭉침. Danh từ
🌏 SỰ ĐOÀN KẾT, SỰ HÒA HỢP: Việc nhiều người liên kết một lòng.

동향 (東向) : 동쪽으로 향함. 또는 동쪽 방향. Danh từ
🌏 HƯỚNG ĐÔNG: Việc hướng sang phía Đông. Hoặc hướng phía Đông.

동화 (同化) : 서로 닮게 되어 성질이나 형식 등이 같아짐. Danh từ
🌏 SỰ ĐỒNG HOÁ: Việc trở nên giống nhau nên tính chất hay hình thức… trở nên như nhau.

동행 (同行) : 함께 길을 감. Danh từ
🌏 VIỆC ĐỒNG HÀNH: Việc cùng đi đường.

대항 (對抗) : 지지 않으려고 맞서서 버팀. Danh từ
🌏 SỰ CHỐNG ĐỐI, SỰ KHÁNG CỰ, SỰ CHỐNG CỰ: Việc chịu đựng và đối đầu để không bị thua.

동향 (動向) : 개인이나 집단의 사상이나 활동, 일이 되어 가는 형편 등이 움직여 가는 방향. Danh từ
🌏 XU HƯỚNG, CHIỀU HƯỚNG: Phương hướng mà diễn biến của công việc, hoạt động hay tư tưởng của cá nhân hay tổ chức đang dịch chuyển.

도회 (都會) : 사람이 많이 살고 상공업이 발달한 번화한 지역. Danh từ
🌏 NƠI ĐÔ HỘI: Khu vực có nhiều người sống và phồn hoa, công thương nghiệp phát triển.

동향 (同鄕) : 고향이 같음. Danh từ
🌏 ĐỒNG HƯƠNG: Sự cùng quê.

동형 (同形) : 사물의 성질이나 모양이 서로 같음. Danh từ
🌏 SỰ ĐỒNG DẠNG: Việc tính chất hay hình dáng của sự vật giống nhau.

단화 (短靴) : 발목 아래까지만 오는 신발. Danh từ
🌏 GIÀY BỆT, GIÀY THẤP: Giày chỉ bịt đến phần dưới cổ chân.

도해 (圖解) : 글의 내용을 그림으로 풀이한 설명. 또는 그렇게 한 그림. Danh từ
🌏 SỰ ĐỒ GIẢI, SỰ GIẢI THÍCH BẰNG HÌNH VẼ, HÌNH VẼ MINH HỌA: Sự giải nghĩa nội dung của câu bằng tranh hoặc bức tranh đó.

대한 (大寒) : 일 년 중 가장 추운 때로 이십사절기의 하나. 1월 20일경이다. Danh từ
🌏 ĐẠI HÀN: Một trong 24 tiết khí, giữa tiết tiểu hàn và tiết lập xuân, khoảng ngày 20 tháng 1.

도합 (都合) : 모두 합한 셈. Danh từ
🌏 SỰ TÍNH GỘP, SỰ CỘNG GỘP: Phép tính cộng tất cả.

동학 (同學) : 같은 학교에 다니거나 같은 선생님에게서 공부함. Danh từ
🌏 SỰ CÙNG HỌC: Việc học cùng một thầy hoặc đi học cùng một trường.

둔화 (鈍化) : 반응이나 진행 속도가 느려짐. Danh từ
🌏 SỰ CHẬM LẠI, SỰ TRÌ TRỆ: Việc phản ứng hay tốc độ tiến hành chậm lại.

담합 (談合) : 서로 의논하여 의견을 일치시킴. Danh từ
🌏 SỰ THỎA THUẬN, SỰ NHẤT TRÍ, SỰ THỐNG NHẤT Ý KIẾN: Sự bàn bạc và thống nhất ý kiến với nhau.

단행 (斷行) : 반대나 위험에 매이지 않고 결정한 것을 실행함. Danh từ
🌏 SỰ THI HÀNH TRIỆT ĐỂ: Việc thực hiện những điều đã quyết, bất chấp sự phản đối hay nguy hiểm.

당해 (當該) : 바로 그것에 해당됨. Danh từ
🌏 SỰ TƯƠNG ỨNG , SỰ CÓ LIÊN QUAN, SỰ CÓ DÍNH LÍU: Chính là phù hợp với cái đó.

대행 (代行) : 남의 일을 대신해서 함. Danh từ
🌏 VIỆC LÀM THAY, VIỆC LÀ DỊCH VỤ: Việc làm thay việc cho người khác.

다홍 (다 紅) : 진하고 산뜻한 붉은색. Danh từ
🌏 MÀU ĐỎ THẮM: Màu đỏ đậm và tươi tắn.

대형 (隊形) : 여러 사람이 길게 서서 만들어진 줄의 모양. Danh từ
🌏 HÀNG DÀI: Hình ảnh nhiều người đứng xếp thành hàng dài.

대해 (大海) : 넓고 큰 바다. Danh từ
🌏 ĐẠI DƯƠNG, BIỂN CẢ: Biển rộng bao la.

등호 (等號) : 수학에서, 두 식 또는 두 수가 같음을 나타내는 부호. Danh từ
🌏 DẤU BẰNG: Dấu hiệu thể hiện hai công thức hay hai số bằng nhau trong toán học.

독해 (讀解) : 글을 읽고 그 내용을 이해함. Danh từ
🌏 SỰ ĐỌC HIỂU, VIỆC ĐỌC HIỂU: Việc đọc bài viết và hiểu nội dung đó.

도형 (圖形) : 그림의 모양이나 형태. Danh từ
🌏 HỌA TIẾT, ĐỒ HỌA: Hình thể hay hình dạng của hình vẽ.

동학 (東學) : 19세기 중엽에 한국에서 유교, 불교, 도교의 교리를 융합하여 창시한 민중 종교. Danh từ
🌏 DONGHAK, ĐÔNG HỌC: Tôn giáo đại chúng dung hoà giáo lí của Nho giáo, Phật giáo, Đạo giáo và tạo nên ở Hàn Quốc vào giữa thế kỷ 19.

동해 (東海) : 동쪽에 있는 바다. Danh từ
🌏 BIỂN ĐÔNG: Vùng biển ở phía đông.

담화 (談話) : 자유롭게 서로 주고받는 이야기. Danh từ
🌏 SỰ ĐÀM THOẠI, SỰ ĐÀM ĐẠO: Sự trò chuyện được trao đổi qua lại một cách tự do.

독학 (獨學) : 학교에 다니지 않고, 또는 다른 사람의 가르침 없이 혼자서 공부함. Danh từ
🌏 SỰ TỰ HỌC, VIỆC TỰ HỌC: Việc học một mình, không đến trường hoặc không có sự chỉ bảo của người khác.

덕행 (德行) : 어질고 너그러운 행실. Danh từ
🌏 ĐỨC HẠNH: Hành vi và thái độ hiền lành và đức độ.


:
Gọi món (132) Giải thích món ăn (119) Mối quan hệ con người (52) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (76) Vấn đề môi trường (226) Chế độ xã hội (81) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Lịch sử (92) So sánh văn hóa (78) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Xem phim (105) Luật (42) Sở thích (103) Gọi điện thoại (15) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Đời sống học đường (208) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thông tin địa lí (138) Biểu diễn và thưởng thức (8) Khí hậu (53) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Triết học, luân lí (86) Nói về lỗi lầm (28) Giáo dục (151)