📚 thể loại: NGHỀ NGHIỆP

CAO CẤP : 20 ☆☆ TRUNG CẤP : 24 ☆☆☆ SƠ CẤP : 12 ALL : 56

사무직 (事務職) : 책상에서 문서 등을 다루며 일을 하는 직책. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG, CHỨC VĂN THƯ: Chức vụ làm công việc xử lý những giầy tờ ở bàn làm việc.

미용사 (美容師) : 다른 사람의 머리를 다듬거나 피부를 가꾸는 일을 직업으로 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN THẨM MỸ: Người làm nghề cắt tóc hay chăm sóc da cho người khác.

농부 (農夫) : 농사 짓는 일을 직업으로 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NÔNG DÂN, NÔNG PHU: Người lấy việc đồng áng làm nghề sinh sống.

안내원 (案內員) : 안내하는 일이 직업인 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN HƯỚNG DẪN, HƯỚNG DẪN VIÊN: Người làm nghề hướng dẫn.

여행가 (旅行家) : 여행을 취미가 아닌 직업이나 전문으로 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ DU LỊCH, NHÀ LỮ HÀNH: Người đi du lịch không phải như sở thích mà như một nghề hay chuyên môn.

전문직 (專門職) : 전문적인 지식이나 기술이 필요한 직업. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÀNH NGHỀ CHUYÊN MÔN: Kiến thức mang tính chuyên môn hoặc nghề nào đó cần có kỹ thuật.

연구원 (硏究員) : 전문적으로 연구를 하는 것이 직업인 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ NGHIÊN CỨU: Người làm việc trong lĩnh vực nghiên cứu chuyên môn.

가정주부 (家庭主婦) : 한 가정의 살림을 맡아서 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NỘI TRỢ GIA ĐÌNH: Người đảm trách sinh hoạt của một gia đình.

디자이너 (designer) : 의상, 공업 제품, 건축 등의 실용적인 목적을 가진 작품의 설계나 도안 등을 전문으로 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ THIẾT KẾ: Người chuyên thiết kế kiểu tóc hay sản phẩm thịnh hành của mọi người.

심판 (審判) : 어떤 문제나 사람에 대하여 잘잘못을 따져 결정을 내림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÁN XÉT: Việc xem xét quyết định sự đúng sai đối với vấn đề hay người nào đó.

역사가 (歷史家) : 역사를 전문적으로 연구하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ SỬ HỌC: Người chuyên nghiên cứu lịch sử.

운전기사 (運轉技士) : (높이는 말로) 운전사. ☆☆ Danh từ
🌏 TÀI XẾ LÁI XE: (cách nói kính trọng) Người lái xe.

전문가 (專門家) : 어떤 한 분야에 많은 지식과 경험, 기술을 가지고 있는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 CHUYÊN GIA: Người có kĩ thuật, nhiều kinh nghiệm và kiến thức trong một lĩnh vực nào đó.

감독 (監督) : 일이나 사람이 잘못되지 않도록 살피고 단속함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIÁM SÁT: Việc trông coi và kiểm soát để công việc hay con người không bị sai sót.

모델 (model) : 작품을 만들기 전에 미리 만든 물건. 또는 완성된 작품을 보여주는 대표적인 보기. ☆☆ Danh từ
🌏 MẪU: Vật được làm ra trước khi tạo thành tác phẩm. Hoặc hình mẫu tiêu biểu thể hiện tác phẩm hoàn chỉnh.

직장인 (職場人) : 직장에 다니는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐI LÀM: Người đi làm ở cơ quan.

상담원 (相談員) : 어떤 문제에 대하여 듣고 도움말을 해 주는 것이 직업인 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN TƯ VẤN, TƯ VẤN VIÊN: Người làm nghề nghe về vấn đề nào đó và cho lời khuyên.

일자리 : 일터나 직장과 같이 직업으로 삼아 일하는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỖ LÀM: Nơi làm việc.

운동선수 (運動選手) : 운동에 뛰어난 재주가 있어 전문적으로 운동을 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ DỤC THỂ THAO: Người chơi thể thao một cách chuyên nghiệp có tài xuất sắc trong thể thao.

과학자 (科學者) : 과학의 한 분야에서 전문적으로 연구하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ KHOA HỌC: Người chuyên nghiên cứu về một lĩnh vực khoa học.

승무원 (乘務員) : 비행기, 기차, 배 등에서 운행이나 승객에 관한 일을 맡아서 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 TIẾP VIÊN: Người đảm nhận công việc về hành khách hay điều hành trên những phương tiện như máy bay, tàu lửa, thuyền.

소방관 (消防官) : 화재를 막거나 진압하는 일을 하는 공무원. ☆☆ Danh từ
🌏 LÍNH CỨU HỎA, NHÂN VIÊN CHỮA CHÁY: Viên chức làm công việc phòng chống hay dập lửa để ngăn hỏa hoạn.

기사 (技士) : 직업적으로 자동차나 기계 등을 운전하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI LÁI XE, NGƯỜI LÁI MÁY, NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN MÁY CHUYÊN NGHIỆP: Người làm nghề vận hành máy móc hoặc xe ô tô v.v...

기술자 (技術者) : 어떤 분야에 전문적인 기술을 가진 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 KỸ SƯ, KỸ THUẬT VIÊN: Người có kỹ thuật mang tính chuyên môn ở lĩnh vực nào đó.


:
Xem phim (105) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Du lịch (98) Việc nhà (48) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (255) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả vị trí (70) Tâm lí (191) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Xin lỗi (7) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Yêu đương và kết hôn (19) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả ngoại hình (97) Giải thích món ăn (78) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Nói về lỗi lầm (28) Thời tiết và mùa (101) Dáng vẻ bề ngoài (121) Triết học, luân lí (86) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (52) Chính trị (149) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)