💕 Start:

CAO CẤP : 34 ☆☆ TRUNG CẤP : 9 ☆☆☆ SƠ CẤP : 7 NONE : 206 ALL : 256

: 결혼할 상대를 정하기 위하여 다른 사람의 소개로 남녀가 만나 보는 일. Danh từ
🌏 SỰ COI MẮT: Việc nam nữ thử gặp nhau qua sự giới thiệu của người khác để xác định đối tượng kết hôn.

(善) : 착하고 올바름. 또는 그런 것. Danh từ
🌏 TÍNH THIỆN, ĐIỀU THIỆN: Sự ngay thẳng và hiền. Hoặc điều như vậy.

고 (宣告) : 어떤 결정이나 사실을 선언하여 알림. Danh từ
🌏 SỰ TUYÊN CÁO, SỰ TUYÊN BỐ: Sự tuyên bố cho biết quyết định hay sự thật nào đó.

교 (宣敎) : 종교를 널리 전하여 퍼뜨림. Danh từ
🌏 SỰ TRUYỀN GIÁO: Sự truyền bá làm lan rộng tôn giáo.

교사 (宣敎師) : 종교를 널리 전하여 퍼뜨리는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI TRUYỀN GIÁO: Người truyền bá tôn giáo một cách rộng rãi.

동적 (煽動的) : 다른 사람을 부추겨 어떤 일이나 행동을 하게 하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH KÍCH ĐỘNG,MANG TÍNH CHẤT XÚI BẨY, MANG TÍNH CHẤT XÚI GIỤC: Xúi giục khiến người khác hành động hay làm việc nào đó.

동적 (煽動的) : 다른 사람을 부추겨 어떤 일이나 행동을 하게 하는 것. Danh từ
🌏 TÍNH KÍCH ĐỘNG, TÍNH CHẤT XÚI BẨY, TÍNH CHẤT XÚI GIỤC: Sự kích động khiến người khác hành động hay làm việc gì đó.

두 (先頭) : 줄이나 행렬, 활동 등에서 맨 앞. 또는 맨 앞에 서는 사람. Danh từ
🌏 ĐI ĐẦU, ĐỨNG ĐẦU, ĐI TIÊN PHONG, NGƯỜI ĐI ĐẦU, NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU: Người đứng đầu dãy, đứng đầu hàng, hoặc đứng đầu trong các hoạt động. Hoặc người đứng ở đầu tiên.

뜻 : 아무 망설임이나 어려움 없이 쉽게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH SẴN SÀNG: Một cách dễ dàng không có bất cứ phân vân hay khó khăn gì.

명하다 (鮮明 하다) : 뚜렷하고 분명하다. Tính từ
🌏 RÕ RỆT, RÕ NÉT, RÕ RÀNG: Rõ ràng và phân minh.

박 (船舶) : 여러 시설이 갖추어진 큰 배. Danh từ
🌏 TÀU THỦY: Tàu thuyền lớn có nhiều thiết bị.

반 : 물건 등을 두기 위해 벽에 달아 놓은 긴 널빤지. Danh từ
🌏 GIÁ ĐỠ, KỆ, XÍCH ĐÔNG: Tấm ván dài treo lên tường để xếp đặt đồ vật v.v

발 (選拔) : 여럿 가운데에서 골라 뽑음. Danh từ
🌏 SỰ LỰA CHỌN, SỰ TUYỂN CHỌN: Việc chọn và lấy ra trong số nhiều cái.

보이다 : 물건이나 사람 등이 처음 모습을 드러내다. Động từ
🌏 RA MẮT, TRÌNH LÀNG: Đồ vật hay người... lộ diện lần đầu tiên.

불 (先拂) : 일이 끝나기 전이나 물건을 받기 전에 미리 돈을 냄. Danh từ
🌏 VIỆC TRẢ TRƯỚC, VIỆC ỨNG TRƯỚC: Việc trả tiền trước khi nhận hàng hay trước khi công việc kết thúc.

비 : (옛날에) 학문을 배우고 익힌 사람. Danh từ
🌏 HỌC SĨ: (ngày xưa) Người học và làm quen với học vấn.

언 (宣言) : 자신의 생각이나 입장을 분명하게 말함. Danh từ
🌏 SỰ TUYÊN BỐ: Việc nói rõ suy nghĩ hay lập trường của bản thân.

의 (善意) : 착한 마음. Danh từ
🌏 THIỆN Ý: Ý tốt lành.

입견 (先入見) : 어떤 대상에 대하여 겪어 보지 않고 미리 짐작하여 가지는 생각. Danh từ
🌏 SỰ THÀNH KIẾN, SỰ ĐỊNH KIẾN: Suy nghĩ mang tính tiêu cực, phán đoán trước mà không trải qua kinh nghiệm về đối tượng nào đó.

정적 (煽情的) : 성적인 욕망과 같은 자극적이고 강한 감정을 일으키는 것. Danh từ
🌏 TÍNH KHIÊU KHÍCH, TÍCH KÍCH THÍCH, TÍNH KHIÊU DÂM: Sự gây ra những cảm xúc mạnh và mang tính kích thích như là dục vọng sinh lý.

정적 (煽情的) : 성적인 욕망과 같은 자극적이고 강한 감정을 일으키는. Định từ
🌏 CÓ TÍNH KÍCH DỤC,CÓ TÍNH KÍCH THÍCH, MANG TÍNH KHIÊU DÂM: Gây nên cảm giác kích thích và mạnh mẽ như dục vọng mang tính tình dục.

조 (先祖) : 먼 윗대의 조상. Danh từ
🌏 TỔ TIÊN: Ông bà từ đời xa xưa.

착순 (先着順) : 먼저 도착하는 차례. Danh từ
🌏 THEO THỨ TỰ ĐẾN TRƯỚC, ƯU TIÊN THỨ TỰ ĐẾN TRƯỚC: Thứ tự đến trước.

천적 (先天的) : 태어날 때부터 지니고 있는 것. Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT BẨM SINH: Cái có từ khi sinh ra.

천적 (先天的) : 태어날 때부터 지니고 있는. Định từ
🌏 MANG TÍNH CHẤT BẨM SINH: Có từ khi sinh ra.

출 (選出) : 여럿 가운데서 가려 뽑음. Danh từ
🌏 VIỆC TUYỂN CHỌN, VIỆC LỰA CHỌN: Việc lựa chọn và lấy ra trong nhiều cái.

풍적 (旋風的) : 갑자기 일어나 사회에 큰 영향을 미치거나 관심의 대상이 될 만한 것. Danh từ
🌏 CƠN LỐC, VŨ BÃO: Việc đột ngột xảy ra ảnh hưởng lớn đến xã hội và đáng trở thành đối tượng quan tâm.

풍적 (旋風的) : 갑자기 일어나 사회에 큰 영향을 미치거나 관심의 대상이 될 만한. Định từ
🌏 MANG TÍNH GIẬT GÂN, MANG TÍNH ÀO ÀO NHƯ VŨ BÃO: Đột ngột xảy ra và trở thành đối tượng quan tâm hay ảnh hưởng lớn đến xã hội.

하다 : 눈앞에 생생하게 보이는 듯하다. Tính từ
🌏 SINH ĐỘNG, SỐNG ĐỘNG: Như thể trông sống động trước mắt.

하다 (善 하다) : 마음이나 행동이 올바르고 착하다. Tính từ
🌏 THIỆN, HIỀN LÀNH: Tấm lòng hay hành động đúng đắn và hiền từ.

행 (善行) : 착하고 올바른 행동. Danh từ
🌏 VIỆC THIỆN, VIỆC TỐT: Hành động nhân từ và đúng đắn.

행 (先行) : 어떤 것보다 앞서가거나 앞에 있음. Danh từ
🌏 SỰ ĐI TRƯỚC, SỰ ĐI ĐẦU: Sự đi trước hay ở trước cái nào đó.

호도 (選好度) : 여럿 가운데서 어떤 것을 특별히 더 좋아하는 정도. Danh từ
🌏 ĐỘ ƯA THÍCH, MỨC ĐỘ YÊU THÍCH, MỨC ĐỘ THÍCH SỬ DỤNG: Mức độ đặc biệt thích cái gì đó hơn trong một số cái.

후배 (先後輩) : 선배와 후배. Danh từ
🌏 ANH CHỊ KHÓA TRƯỚC VÀ ĐÀN EM KHÓA SAU: Tiền bối và hậu bối.


:
Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Xin lỗi (7) Cách nói thời gian (82) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Hẹn (4) Gọi điện thoại (15) Ngôn luận (36) Diễn tả tính cách (365) Lịch sử (92) Cách nói ngày tháng (59) Đời sống học đường (208) Khí hậu (53) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả vị trí (70) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Triết học, luân lí (86) Mua sắm (99) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình (57) Sự khác biệt văn hóa (47) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (52) Vấn đề xã hội (67) Sở thích (103) Luật (42) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Kinh tế-kinh doanh (273)