💕 Start:

CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 6 NONE : 20 ALL : 31

(十) : 구에 일을 더한 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 MƯỜI: Số cộng một với chín.

(十) : 열의. ☆☆☆ Định từ
🌏 MƯỜI: Thuộc mười.

만 (十萬) : 만의 열 배가 되는 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 MƯỜI VẠN, MỘT TRĂM NGÀN: Số gấp mười lần của một vạn.

만 (十萬) : 만의 열 배가 되는 수의. ☆☆☆ Định từ
🌏 MƯỜI VẠN: Thuộc số gấp mười lần của một vạn.

이월 (十二月) : 일 년 열두 달 가운데 마지막 달. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THÁNG MƯỜI HAI: Tháng cuối cùng trong mười hai tháng của một năm.

일월 (十一月) : 일 년 열두 달 가운데 열한째 달. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THÁNG MƯỜI MỘT: Tháng thứ mười một trong mười hai tháng của năm.

상 : 일이나 물건 등이 꼭 알맞은 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ VỪA KHÉO, SỰ VỪA VẶN: Công việc hay đồ vật... rất phù hợp.

상 : 꼭 알맞게. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH VỪA KHÉO, MỘT CÁCH VỪA VẶN: Một cách rất phù hợp.

시일반 (十匙一飯) : 밥 열 숟가락이 한 그릇이 된다는 뜻으로, 여러 사람이 힘을 합치면 한 사람을 쉽게 도울 수 있다는 말. Danh từ
🌏 LÁ LÀNH ĐÙM LÁ RÁCH: Lời nói rằng cũng như mười thìa cơm sẽ thành một bát cơm, vài người hợp lực sẽ dễ dàng giúp cho một người.

자가 (十字架) : 예수를 매달아 처형한 ‘十’ 자 모양의 형틀. Danh từ
🌏 THẬP TỰ GIÁ: Khung hình chữ thập treo Chúa Giê su lên hành hình.

중팔구 (十中八九) : 열 가운데 여덟이나 아홉 정도로 거의 대부분. Danh từ
🌏 CHÍN TRONG SỐ MƯỜI NGƯỜI, ĐẠI ĐA SỐ: Gần như đại bộ phận ở mức tám hay chín trong số mười.

년 묵은 체증이 내리다 : 오랫동안 신경을 쓰던 것이 해결되어 마음이 후련해지다.
🌏 (CHỨNG BỘI THỰC MƯỜI NĂM THUYÊN GIẢM), TRÚT ĐƯỢC GÁNH NẶNG: Điều để tâm trong thời gian dài được giải quyết khiến tâm trạng thoải mái.

년 세도 없고 열흘 붉은 꽃 없다 : 권력이나 부귀영화가 오래 계속되지 못하다.
🌏 (KHÔNG CÓ THẾ LỰC 10 NĂM VÀ KHÔNG CÓ HOA ĐỎ 10 NGÀY), KHÔNG AI GIÀU BA HỌ: Quyền lực hay phú quý vinh hoa không thể kéo dài.

년이면 강산도 변한다 : 시간이 흐르게 되면 모든 것이 다 변하게 된다.
🌏 (MƯỜI NĂM THÌ GIANG SƠN CŨNG ĐỔI THAY), VẬT ĐỔI SAO DỜI: Thời gian trôi qua thì mọi thứ đều trở nên thay đổi.

계명 (十誡命) : 기독교에서, 하나님이 내렸다는 열 가지의 가르침. Danh từ
🌏 MƯỜI ĐIỀU RĂN CỦA CHÚA: Việc răn dạy mười điều Chúa trời đã ban, trong Đạo Cơ đốc.

년감수 (十年減壽) : 수명이 십 년이나 줄 정도로 큰 위험을 겪음. Danh từ
🌏 GIẢM THỌ MƯỜI NĂM: Sự trải qua nguy hiểm lớn đến mức tuổi thọ giảm đi khoảng mười năm.

년감수하다 (十年減壽 하다) : 수명이 십 년이나 줄 정도로 큰 위험을 겪다. Động từ
🌏 TỔN THỌ MƯỜI NĂM: Trải qua nguy hiểm lớn đến mức tuổi thọ giảm đi đến mười năm.

년지계 (十年之計) : 앞으로의 십 년을 미리 내다보고 세우는 계획. Danh từ
🌏 KẾ HOẠCH MƯỜI NĂM: Kế hoạch nhìn trước mười năm sau mà xây dựng.

부제 (十部制) : 자동차 번호의 끝수와 날짜의 끝수가 같을 때 자동차를 운행하지 않는 제도. Danh từ
🌏 CHẾ ĐỘ HẠN CHẾ ĐI Ô TÔ CON THEO NGÀY CHẴN LẺ: Chế độ không vận hành xe ô tô khi số cuối của biển số xe trùng với số cuối của ngày.

분 (十分) : 아주 충분히. Phó từ
🌏 VẸN MƯỜI, TRỌN VẸN: Rất đầy đủ.

이지 (十二支) : 전통적으로 시간을 나타내는 단위인 육십갑자의 아래 단위를 이루는 열두 가지 요소. Danh từ
🌏 THẬP NHỊ CHI: Mười hai yếu tố hình thành nên đơn vị sau của thiên can địa chi, là đơn vị thể hiện thời gian trong truyền thống.

이지장 (十二指腸) : 위에서 소화된 음식의 영양분을 흡수하는 소장의 시작 부분. Danh từ
🌏 TÁ TRÀNG: Phần bắt đầu của tiểu tràng, hấp thụ chất dinh dưỡng của thức ăn đã tiêu hóa trong dạ dày.

이지장 궤양 (十二指腸潰瘍) : 위산에 의해 십이지장의 점막이 허는 병. None
🌏 BỆNH VIÊM RUỘT THỪA: Bệnh niêm mạc ruột thừa bị loét do a xít trong dạ dày.

인십색 (十人十色) : 열 사람의 열 가지 색이라는 뜻으로, 사람마다 생김새나 생각 등이 제각기 다 다르다는 말. Danh từ
🌏 SỰ MUÔN HÌNH VẠN TRẠNG, SỰ MUÔN HÌNH MUÔN VẺ: Việc mỗi người có hình dáng hay suy nghĩ khác nhau như ý nghĩa câu nói rằng mười người thì có mười sắc màu.

일조 (十一條) : 기독교 신자가 수입의 10분의 1을 교회에 바치는 것. Danh từ
🌏 VIỆC QUYÊN GÓP CHO NHÀ THỜ: Việc tín đồ đạo Cơ đốc hiến cho nhà thờ một phần mười thu nhập.

자 (十字) : ‘十’ 자와 같은 모양. Danh từ
🌏 (HÌNH) CHỮ THẬP: Hình dạng giống như chữ ‘thập'.

자가를 지다 : 다른 사람의 죄나 고난, 책임 등을 대신 떠맡다.
🌏 Đón nhận thay thế những cái như trách nhiệm, khổ nạn hay tội lỗi của người khác.

자드라이버 (十字 driver) : 나사를 조이거나 빼는 데 쓰는, 끝이 십자(十) 모양으로 생긴 연장. Danh từ
🌏 TUỐC NƠ VÍT BỐN CẠNH: Dụng cụ phần cuối hình chữ thập (十) dùng để vặn hay tháo ốc vít.

장 (什長) : 공사장에서 일꾼들을 감독하고 일을 지시하는 사람. Danh từ
🌏 ĐỘI TRƯỞNG: Người chỉ thị công việc và giám sát người làm việc ở công trường xây dựng.

진법 (十進法) : 0부터 9까지 열 개의 숫자를 써서 수를 세는 방법. Danh từ
🌏 HỆ THỐNG THANG THẬP PHÂN, THANG MƯỜI: Cách viết mười con số từ 0 đến 9 và đếm số.

진수 (十進數) : 0부터 9까지의 숫자를 사용하여 십진법으로 나타낸 수. Danh từ
🌏 HỆ SỐ THANG MƯỜI: Số thể hiện theo thang mười dùng con số từ 0 đến 9.


:
Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghệ thuật (23) Sở thích (103) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cảm ơn (8) Giáo dục (151) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thể thao (88) Diễn tả ngoại hình (97) Du lịch (98) Lịch sử (92) Khí hậu (53) Ngôn ngữ (160) Thông tin địa lí (138) Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi điện thoại (15) Giải thích món ăn (119) Chào hỏi (17) Luật (42) Diễn tả tính cách (365) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xem phim (105) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (52) Mua sắm (99)