💕 Start: 촌
☆ CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 23 ALL : 24
•
촌스럽다
(村 스럽다)
:
태도나 취향이 세련되지 못하고 시골 사람 같다.
☆☆
Tính từ
🌏 QUÊ MÙA: Thái độ và sở thích không được tinh tế mà tựa người miền quê.
•
촌
(村)
:
도시에서 떨어져 있는 지역.
Danh từ
🌏 THÔN: Khu vực cách biệt đô thị.
•
촌
(寸)
:
친척 사이의 멀고 가까움을 나타내는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 CHON; ĐỜI, THẾ HỆ: Đơn vị thể hiện sự xa gần trong quan hệ họ hàng.
•
촌가
(村家)
:
시골 마을에 있는 집.
Danh từ
🌏 NHÀ NÔNG THÔN: Nhà ở làng quê.
•
촌각
(寸刻)
:
매우 짧은 시간.
Danh từ
🌏 GIÂY LÁT, KHOẢNH KHẮC: Thời gian rất ngắn.
•
촌극
(寸劇)
:
아주 짧은 연극.
Danh từ
🌏 KỊCH NGẮN: Vở kịch rất ngắn.
•
촌놈
(村 놈)
:
(낮잡아 이르는 말로) 시골 남자.
Danh từ
🌏 GÃ NHÀ QUÊ, HAI LÚA: (cách nói xem thường) Đàn ông miền quê.
•
촌닭
(村 닭)
:
시골에서 키우는 닭.
Danh từ
🌏 GÀ QUÊ, GÀ VƯỜN: Gà nuôi ở nhà quê.
•
촌뜨기
(村 뜨기)
:
(낮잡아 이르는 말로) 촌사람.
Danh từ
🌏 ĐỒ NHÀ QUÊ, KẺ QUÊ KỆCH, HAI LÚA: (cách nói xem thường) Người quê mùa.
•
촌락
(村落)
:
주로 시골에서 여러 가구가 모여 사는 장소.
Danh từ
🌏 THÔN XÓM: Nơi nhiều hộ gia đình quây tụ sinh sống, chủ yếu ở miền quê.
•
촌로
(村老)
:
시골에 사는 나이 많은 사람.
Danh từ
🌏 BÀ CỤ (ÔNG CỤ) SỐNG Ở QUÊ: Người cao tuổi sống ở miền quê.
•
촌민
(村民)
:
시골에 사는 백성.
Danh từ
🌏 DÂN NÔNG THÔN, DÂN QUÊ: Người dân sống ở miền quê.
•
촌부
(村夫)
:
시골에 사는 남자.
Danh từ
🌏 TRAI LÀNG, NGƯỜI ĐÀN ÔNG NHÀ QUÊ: Người đàn ông sống ở miền quê.
•
촌부
(村婦)
:
시골에 사는 여자.
Danh từ
🌏 GÁI QUÊ, NGƯỜI PHỤ NỮ NHÀ QUÊ: Người phụ nữ sống ở miền quê.
•
촌사람
(村 사람)
:
시골에 사는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI NHÀ QUÊ: Người sống ở miền quê.
•
촌수
(寸數)
:
친척 사이의 멀고 가까운 정도를 나타내는 수. 또는 그런 관계.
Danh từ
🌏 SỐ ĐỜI, SỐ THẾ HỆ, QUAN HỆ HỌ HÀNG: Số biểu thị mức độ xa và gần của quan hệ họ hàng. Hoặc quan hệ như vậy.
•
촌스러우-
:
(촌스러운데, 촌스러우니, 촌스러우면, 촌스러운, 촌스러울)→ 촌스럽다
None
🌏
•
촌스러워-
:
(촌스러워, 촌스러워서, 촌스러웠다)→ 촌스럽다
None
🌏
•
촌스럽-
:
(촌스럽고, 촌스럽습니다)→ 촌스럽다
None
🌏
•
촌음
(寸陰)
:
매우 짧은 시간.
Danh từ
🌏 KHOẢNH KHẮC, THỜI KHẮC: Khoảng thời gian rất ngắn.
•
촌장
(村長)
:
한 마을을 대표하고 이끌어 나가는 사람.
Danh từ
🌏 TRƯỞNG THÔN, TRƯỞNG LÀNG: Người đại diện và dẫn dắt một làng.
•
촌지
(寸志)
:
주로 선생님이나 기자, 공무원 등에게 정성을 드러내기 위해 몰래 주는 돈.
Danh từ
🌏 TIỀN LẤY LÒNG: Tiền lén cho chủ yếu là giáo viên hay ký giả, viên chức nhà nước để thể hiện thịnh tình.
•
촌티
(村 티)
:
세련되지 못하고 어수룩한 모습이나 태도.
Danh từ
🌏 VẺ NHÀ QUÊ: Dáng vẻ hoặc thái độ không được tinh tế và ngây ngô.
•
촌평
(寸評)
:
매우 짧게 비평함. 또는 그런 비평.
Danh từ
🌏 SỰ PHÊ BÌNH GỌN, BÀI PHÊ BÌNH NGẮN: Việc phê bình rất ngắn. Hoặc bài phê bình như vậy.
• Sinh hoạt công sở (197) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Thể thao (88) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Chính trị (149) • Mối quan hệ con người (52) • Sử dụng bệnh viện (204) • Vấn đề xã hội (67) • Văn hóa ẩm thực (104) • Tâm lí (191) • Cảm ơn (8) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Cách nói ngày tháng (59) • Ngôn luận (36) • Nghệ thuật (23) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Việc nhà (48) • Mua sắm (99) • Tôn giáo (43) • Sở thích (103) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Gọi điện thoại (15) • Diễn tả trang phục (110) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Chế độ xã hội (81) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Văn hóa đại chúng (82)