💕 Start:

CAO CẤP : 5 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 23 ALL : 28

관 (血管) : 피가 흐르는 관. Danh từ
🌏 HUYẾT QUẢN: Ống dẫn máu chảy.

압 (血壓) : 심장에서 피를 밀어낼 때 혈관 안쪽에 생기는 압력. Danh từ
🌏 HUYẾT ÁP: Áp lực sinh ra bên trong huyết quản khi đẩy máu ra khỏi tim.

액 (血液) : 사람이나 동물의 몸 안의 혈관을 돌며 산소와 영양분을 공급하고, 노폐물을 운반하는 붉은색의 액체. Danh từ
🌏 MÁU: Chất lỏng màu đỏ có trong huyết quản của cơ thể người hay động vật, làm nhiệm vụ cung cấp oxi và các thành phần dinh dưỡng, cũng như loại bỏ các chất thải.

액형 (血液型) : 적혈구의 응집 반응을 기초로 분류한 혈액의 유형. Danh từ
🌏 NHÓM MÁU: Loại máu được phân chia dựa trên phản ứng kết dính của hồng cầu...

연 (血緣) : 같은 핏줄로 이어진 관계. Danh từ
🌏 MÁU MỦ, RUỘT THỊT: Quan hệ được kết nối bởi cùng dòng máu.

기 (血氣) : 힘을 쓰고 활동하게 하는 기운. Danh từ
🌏 SINH KHÍ, SINH LỰC: Khí lực dùng sức và làm cho hoạt động.

당 (血糖) : 핏속에 들어 있는 당분. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG HUYẾT, ĐƯỜNG TRONG MÁU: Thành phần đường có trong máu.

류 (血流) : 혈관 속의 피의 흐름. Danh từ
🌏 DÒNG MÁU: Dòng chảy của máu trong huyết quản.

맥 (血脈) : 같은 핏줄의 계통. Danh từ
🌏 HUYẾT THỐNG, HUYẾT MẠCH: Hệ thống cùng dòng máu.

맹 (血盟) : 손가락을 잘라 그 피로 손도장을 찍어 굳게 맹세함. 또는 그런 관계. Danh từ
🌏 SỰ TRÍCH MÁU ĂN THỀ: Việc cắt đứt ngón tay rồi dùng máu đó để điểm chỉ và thề thốt một cách chắc chắn. Hoặc mối quan hệ như vậy.

색 (血色) : 살갗에 보이는 핏기. Danh từ
🌏 SẮC MẶT, THẦN SẮC: Khí sắc thể hiện trên da thịt.

색소 (血色素) : 적혈구 속에 있으며 산소를 운반하며 피의 붉은 빛깔을 내는 물질. Danh từ
🌏 HUYẾT SẮC TỐ, HEMOGLOBIN: Chất có trong hồng cầu, vận chuyển oxi đi khắp cơ thể và tạo màu đỏ của máu.

서 (血書) : 굳은 결심이나 맹세 등을 나타내기 위해 스스로 상처를 내어 피로 글을 씀. 또는 그 글. Danh từ
🌏 SỰ VIẾT THƯ BẰNG MÁU, HUYẾT THƯ: Việc dùng máu của bản thân để viết thư nhằm biểu đạt lời thề hay quyết tâm vững vàng... Hoặc bức thư như vậy.

세 (血稅) : 몹시 모질고 악한 세금. Danh từ
🌏 THUẾ HÀ KHẮC: Khoản thuế rất tàn bạo và độc ác.

소판 (血小板) : 피가 날 때 나오는 피를 멈추게 하는, 핏속에 들어 있는 물질. Danh từ
🌏 TIỂU CẦU: Chất có trong máu, làm cho máu đông lại không chảy nữa, khi bị chảy máu.

안 (血眼) : 피가 비정상적으로 많이 모여 붉게 된 눈. Danh từ
🌏 MẮT ĐỎ HOE: Mắt bị đỏ do máu tụ lại nhiều một cách bất thường.

안이 되다 : 어떤 일에 미친 듯이 달려들다.
🌏 MẮT ĐỎ NGẦU: Chạy theo công việc nào đó một cách điên cuồng.

압계 (血壓計) : 사람의 혈압을 재는 기구. Danh từ
🌏 MÁY ĐO HUYẾT ÁP: Dụng cụ đo huyết áp của con người.

액 검사 (血液檢査) : 혈액형이나 병이 있는지 등을 알기 위해 피를 뽑아서 하는 검사. None
🌏 SỰ XÉT NGHIỆM MÁU, SỰ KIỂM TRA MÁU: Lấy máu, kiểm tra để biết nhóm máu hay có bệnh hay không.

액 순환 (血液循環) : 심장에서 나온 혈액이 온몸의 혈관을 타고 흐르다가 다시 심장으로 돌아오는 것. None
🌏 SỰ TUẦN HOÀN MÁU: Việc máu chảy từ tim đi khắp cơ thể qua huyết quản, và lại quay trở về tim.

연관계 (血緣關係) : 부모와 자식, 형제를 기본으로 하는, 같은 핏줄로 이어진 관계. Danh từ
🌏 QUAN HỆ MÁU MỦ, QUAN HỆ HUYẾT THỐNG: Quan hệ kết nối bởi cùng dòng máu, về cơ bản là anh em, bố mẹ và con cái.

육 (血肉) : 피와 살. Danh từ
🌏 MÁU THỊT: Máu và thịt.

전 (血戰) : 목숨을 잃을 위험을 무릅쓰고 맹렬하게 싸움. 또는 그런 전투. Danh từ
🌏 SỰ TỬ CHIẾN; TRẬN HUYẾT CHIẾN: Việc đánh nhau quyết liệt, không màng nguy hiểm mất mạng. Hoặc cuộc chiến đấu như vậy.

족 (血族) : 같은 혈통에 속하는 친척. Danh từ
🌏 HUYẾT TỘC: Họ hàng thuộc cùng huyết thống.

중 (血中) : 피의 속. Danh từ
🌏 TRONG MÁU: Bên trong của máu.

통 (血統) : 같은 핏줄로 이어지는 계통. Danh từ
🌏 HUYẾT THỐNG: Hệ thống kết nối bởi cùng dòng máu.

투 (血鬪) : 죽음을 무릅쓰고 사납고 힘들게 하는 싸움. Danh từ
🌏 SỰ ĐÁNH NHAU ĐẪM MÁU, SỰ ĐÁNH NHAU SỐNG CHẾT: Việc đánh nhau một cách dữ tợn và vất vả, không sợ cái chết.

혈단신 (孑孑單身) : 마음을 기대거나 도움을 받을 곳이 없는 외로운 몸. Danh từ
🌏 SỰ THÂN CÔ THẾ CÔ: Thân cô đơn không có nơi nhờ cậy hay dựa dẫm về tinh thần.


:
Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng bệnh viện (204) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (255) Nghệ thuật (76) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa đại chúng (82) Xin lỗi (7) Nghệ thuật (23) So sánh văn hóa (78) Tâm lí (191) Chính trị (149) Chào hỏi (17) Tôn giáo (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giáo dục (151) Ngôn luận (36) Mối quan hệ con người (52) Du lịch (98) Thời tiết và mùa (101) Việc nhà (48) Vấn đề xã hội (67) Cách nói ngày tháng (59) Yêu đương và kết hôn (19) Nói về lỗi lầm (28)