📚 thể loại: GỌI MÓN

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 132 ALL : 132

맥주 (麥酒) : 주로 발효시킨 보리에 물과 쓴 맛과 탄산을 더하여 만든 거품이 나는 술. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BIA: Loại rượu có bọt được làm bằng cách thêm nước, hơi ga, vị đắng vào lúa mạch lên men.

콜라 (cola) : 맛이 달고 독특한 향이 나는 검은색의 탄산음료. ☆☆☆ Danh từ
🌏 COLA: Thức uống có ga màu đen, vị ngọt và có mùi hương đặc biệt.

한식 (韓食) : 한국 고유의 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HANSIK; THỨC ĂN HÀN QUỐC: Thức ăn truyền thống của Hàn Quốc.

한잔 (한 盞) : 간단하게 한 차례 마시는 차나 술. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC LÀM MỘT LY, VIỆC UỐNG MỘT CHÉN: Rượu hay trà uống một lần một cách đơn giản.

사과 (沙果/砂果) : 모양이 둥글고 붉으며 새콤하고 단맛이 나는 과일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TÁO: Quả có dạng tròn và màu đỏ, có vị chua chua và ngọt.

생선 (生鮮) : 먹기 위해서 물에서 잡아 올린 신선한 물고기. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÁ TƯƠI: Cá tươi bắt từ dưới nước đưa lên để ăn.

(橘) : 귤나무의 열매로, 껍질을 벗겨서 먹는 노란색 또는 주황색의 새콤달콤한 둥근 과일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUẢ QUÝT: Quả của cây quýt, hình tròn có vị chua ngọt, màu vàng hoặc màu cam, khi ăn thì bóc bỏ vỏ.

막걸리 : 맛이 약간 텁텁하며 쌀로 만든 한국 고유의 하얀색 술. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MAKGEOLLI: Rượu trắng đặc trưng của Hàn Quốc, được làm bằng gạo có vị sền sệt.

설렁탕 (설렁 湯) : 소의 머리, 내장, 뼈, 발 등을 푹 끓여서 만든 국. 또는 그 국에 밥을 만 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SEOLLEONGTANG; CANH SEOLLEONG: Món canh hoặc canh trộn ăn cùng cơm, nấu bằng cách hầm kĩ đầu, lòng, xương, chân bò.

김밥 : 밥과 여러 가지 반찬을 김으로 말아 싸서 썰어 먹는 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIMBAP, MÓN CƠM CUỘN RONG BIỂN: Món ăn gồm cơm và nhiều thức ăn khác cuộn lại bằng lá rong biển rồi cắt thành khoanh để ăn.

시다 : 맛이 식초와 같다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 CHUA: Vị giống như giấm.

: 쌀과 다른 곡식에 물을 붓고 물이 없어질 때까지 끓여서 익힌 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CƠM: Loại thức ăn được làm chín bằng cách đổ nước vào gạo và ngũ cốc khác rồi nấu đến khi cạn nước.

쓰다 : 약의 맛과 같다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 ĐẮNG: Giống như vị thuốc.

순두부찌개 (순 豆腐 찌개) : 순두부를 넣어 끓인 찌개. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CANH ĐẬU HỦ NON: Món canh nấu bằng nguyên liệu chính là đậu hủ non.

카레 (←curry) : 강황, 생강, 후추, 마늘 등을 섞어 만든 노란 빛깔의 향신료. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BỘT CÀ RI: Bột gia vị màu vàng được làm bằng cách trộn lẫn những thứ như nghệ, gừng, tiêu, tỏi.

: 김치 등을 만드는, 색깔이 희고 팔뚝만 한 크기의 뿌리에 깃 모양의 잎이 있는 채소. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÂY CỦ CẢI: Loại rau củ có lá hình lông chim, có củ màu trắng và to khoảng bằng cẳng tay, dùng làm kimchi...

음료수 (飮料水) : 마시는 물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NƯỚC UỐNG: Nước để uống.

음식 (飮食) : 밥이나 국 등과 같이 사람이 끼니때 먹는 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỨC ĂN, ĐỒ ĂN: Cái mà con người ăn trong bữa ăn như cơm hay canh...

음식점 (飮食店) : 음식을 만들어서 파는 가게. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUÁN ĂN, TIỆM ĂN: Nơi làm ra và bán thức ăn.

인분 (人分) : 사람 수를 기준으로 분량을 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 SUẤT, PHẦN: Đơn vị đếm phân lượng dựa trên số người.

인삼 (人蔘) : 건강에 도움을 주는 약초로 뿌리를 먹는 두릅나뭇과의 여러해살이풀. 또는 그 뿌리. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÂY NHÂN SÂM, CỦ NHÂN SÂM: Cây lâu năm thuộc họ cây bạch chì, rễ dùng để ăn như dược thảo tốt cho sức khỏe. Hoặc rễ cây đó.

오이 : 여름에 노란 꽃이 피고 초록색의 긴 타원형 열매가 열리는 식물. 또는 그 열매. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DƯA CHUỘT: Loài cây nở hoa vàng và ra quả thon dài màu xanh vào mùa hè. Hoặc quả như vậy.

자동판매기 (自動販賣機) : 돈을 넣고 원하는 물건을 고르면 사려는 물건이 자동으로 나오는 장치. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÁY BÁN HÀNG TỰ ĐỘNG: Thiết bị bán ra những món hàng một cách tự động nếu bỏ tiền và chọn món hàng mình muốn.

배추 : 길고 둥근 잎이 포개져 자라는, 속은 누런 흰색이고 겉은 녹색이며 김칫거리로 많이 쓰이는 채소. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CẢI THẢO: Rau có lá dài và tròn mọc chồng lên nhau, bên trong màu trắng ngà và bên ngoài màu xanh, được sử dụng nhiều trong việc làm món kim chi.

소고기 : 소의 고기. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỊT BÒ: Thịt của con bò.

접시 : 음식을 담는 데 쓰는 납작하고 평평한 그릇. ☆☆☆ Danh từ
🌏 JEOPSI; ĐĨA: Đồ đựng dẹt và phẳng dùng vào việc chứa thức ăn.

젓가락 : 음식을 집어 먹거나 물건을 집는 데 쓰는 한 쌍의 가늘고 긴 도구. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐŨA: Dụng cụ dài và mảnh, đi theo cặp, được dùng vào việc gắp thức ăn để ăn hoặc gắp các vật khác.

중국집 (中國 집) : 중국 요리를 파는 식당. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ HÀNG TRUNG QUỐC: Nhà hàng bán món ăn Trung Quốc.

국수 : 밀, 메밀, 감자 등의 가루를 반죽하여 칼이나 기계, 손으로 가늘고 길게 만든 식품. 또는 그것을 삶아서 만든 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÌ: Thực phẩm được làm bằng cách nhào trộn bột mỳ, bột kiều mạch hay bột khoai tây v.v..., sau đó thái sợi dài và mỏng bằng dao, bằng máy hoặc bằng tay. Hoặc món ăn được chế biến bằng cách luộc thực phẩm đó.

갈비 : 음식의 재료로 쓰이는 소, 돼지, 닭 등의 가슴뼈와 거기에 붙은 살. 또는 그것으로 만든 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SƯỜN, MÓN SƯỜN: Xương sườn và thịt gắn vào chỗ đó của bò, lợn, gà… được dùng làm nguyên liệu của món ăn. Hoặc món ăn được làm bằng cái đó.

홍차 (紅茶) : 차나무의 잎을 발효시켜 말린 것으로, 끓는 물에 넣으면 맑은 붉은색을 띠고 향기가 나는 차. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HỒNG TRÀ (TRÀ NHƯ THỂ LOẠI TRÀ LIPTON): Loại trà làm bằng cách lên men và sấy khô lá cây trà, khi cho vào nước sôi tạo màu đỏ tươi và có hương thơm.

물고기 : 물에서 사는, 아가미와 지느러미와 비늘이 있는 척추동물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 : Động vật có xương sống, sống ở nước, có vây, mang và vảy.


:
Sinh hoạt công sở (197) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự khác biệt văn hóa (47) Chào hỏi (17) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thể thao (88) Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (78) Cảm ơn (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Luật (42) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa đại chúng (52) Du lịch (98) Yêu đương và kết hôn (19) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Xem phim (105) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả trang phục (110) Việc nhà (48) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)