🌟 계승자 (繼承者)

Danh từ  

1. 조상의 전통이나 문화, 업적 등을 물려받아 계속 이어 나가는 사람.

1. NGƯỜI KẾ THỪA: Người được thừa hưởng và tiếp tục phát triển thành tựu, văn hóa, truyền thống của tổ tiên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 가업 계승자.
    Heir to the family business.
  • Google translate 전통문화 계승자.
    Successor of traditional culture.
  • Google translate 진정한 계승자.
    True heir.
  • Google translate 계승자로 인정받다.
    Recognized as successor.
  • Google translate 아버지는 우리나라 전통 무술 계승자다.
    My father is the heir to our country's traditional martial arts.
  • Google translate 나는 가업의 3대 계승자로 할아버지 때부터 해오던 공장을 운영하고 있다.
    I'm the third heir to the family business and i'm running a factory i've been working on since my grandfather.
  • Google translate 전통 무용을 배워 이어 나가겠다는 계승자들이 없는 실정입니다.
    There are no successors to learn traditional dance.
    Google translate 이러다가 몇십 년 후에는 전통 무용이 사라질 수도 있겠어요.
    In a few decades, traditional dance could disappear.

계승자: inheritor; heir,けいしょうしゃ【継承者】,successeur, héritier, continuateur,heredero,وارث,үе залгамжлагч,người kế thừa,ผู้สานต่อ, ผู้สืบทอด, ผู้สืบสาน,pewaris,преемник,继承人,传人,接班人,

2. 왕이나 권력자의 자리를 물려받은 사람.

2. NGƯỜI THỪA KẾ, NGƯỜI KẾ VỊ: Người được thừa hưởng ngôi vua hay vị trí của những người có quyền lực.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 직계 계승자.
    A lineal successor.
  • Google translate 왕위 계승자.
    Successor to the throne.
  • Google translate 계승자가 되다.
    Become heirs.
  • Google translate 계승자로 추대되다.
    Be appointed successor.
  • Google translate 왕자는 많은 사람들에게 왕위 계승자로 정식 인정받았다.
    The prince was officially recognized by many as heir to the throne.
  • Google translate 두목은 자신의 뒤를 이을 계승자로 아끼는 부하를 지목했다.
    The boss pointed to his subordinate, whom he adored as heirs to succeed him.
  • Google translate 회장님이 돌아가시면 누가 그 자리를 물려받을까요?
    Who will take over the post when the president dies?
    Google translate 아직까지 누가 계승자가 될지는 정해지지 않았다고 해요.
    So far, no decision has been made on who will succeed.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 계승자 (계ː승자) 계승자 (게ː승자)

Start

End

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Cảm ơn (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói ngày tháng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Thể thao (88) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (119) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn ngữ (160) Vấn đề môi trường (226) Luật (42) Vấn đề xã hội (67) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Đời sống học đường (208) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Xin lỗi (7) Giải thích món ăn (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nghệ thuật (76) Cách nói thời gian (82)