🌟
밀착하다
(密着 하다)
🗣️
Phát âm, Ứng dụng:
•
밀착하다
(밀차카다
)
📚
Từ phái sinh:
•
🌷
밀착하다
-
: 정신이 나간 것처럼 멍한 상태로 있다.
🌏 NGỐ, NGỐC NGHẾCH, KHỜ DẠI: Trạng thái lơ ngơ như thể mất hết tinh thần.
-
: 동작, 행동, 판단 등이 재빠르고 날쌔다.
🌏 NHẠY BÉN, NHANH NHẠY: Động tác, hành động, phán đoán... nhanh nhẹn và nhạy bén.
-
: 잘못이 있는 사람에게 죄, 잘못 등을 따져 묻거나 심문하다.
🌏 THẨM VẤN, TRA HỎI: Xem xét tội, lỗi... và hỏi hoặc thẩm vấn người có lỗi.
-
: 약물에 의해 일정 시간 동안 의식이나 감각을 잃게 하다.
🌏 GÂY MÊ: Làm cho mất ý thức hoặc cảm giác trong một khoảng thời gian nhất định bằng thuốc.
-
: 영리하고 사리에 밝다.
🌏 THÔNG MINH, KHÔN NGOAN: Thông minh và biết phải trái.
-
: 잘못한 일에 대해 책임을 묻고 꾸짖다.
🌏 KHIỂN TRÁCH, QUỞ TRÁCH: Hỏi về trách nhiệm và trách mắng về việc sai trái.
-
: 신분이나 지위가 낮고 보잘것없다.
🌏 THẤP KÉM, HÈN MỌN: Thân phận hay địa vị thấp và không có giá trị gì.
-
: 먹으로 칠하다.
🌏 PHẾT MỰC: Phết bằng mực.
-
: 상식에서 벗어나서 어이가 없거나 차마 보기가 어렵다.
🌏 LỐ BỊCH, KÌ QUÁI: Vượt ra khỏi thường thức, vớ vẩn và thật khó coi.
-
: 빈틈없이 달라붙다.
🌏 DÍNH CHẮC, BÁM CHẶT: Dính chặt không có kẽ hở.
-
: 술에 심하게 취하다.
🌏 SAY MÈM: quá say
-
: 두 물체가 서로 닿아 문질러지거나 비벼지다. 또는 그렇게 하다.
🌏 MA SÁT: Hai vật thể chạm vào nhau nên cọ xát hay chà xát. Hoặc làm cho như vậy.
-
: 맞춘 것처럼 알맞다.
🌏 VỪA VẶN, THÍCH HỢP: Phù hợp như đã sắp xếp.
-
: 서로 조화를 이루어 잘 어울리게 하다.
🌏 LÀM CHO HÒA HỢP, LÀM CHO HÀI HÒA, LÀM CHO VỪA VẶN: Làm cho hài hòa và hợp nhau.
-
: 하던 일이나 행동을 갑자기 멈추다. 또는 멈추게 하다.
🌏 ĐỘT NGỘT DỪNG LẠI: Đột ngột dừng lại hành động hay việc đang làm. Hoặc làm cho dừng lại.
-
: 매우 끔찍하고 비참하다.
🌏 BI THẢM, THÊ THẢM, THẢM THIẾT: Rất khủng khiếp và bi thảm.