🌟 비탈지다

Tính từ  

1. 매우 가파르게 기울어져 있다.

1. DỐC ĐỨNG: Bị nghiêng với độ dốc lớn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 비탈진 곳.
    Slope.
  • Google translate 비탈진 내리막길.
    Slope downhill.
  • Google translate 비탈진 동네.
    Slope neighborhood.
  • Google translate 비탈진 오르막길.
    Slope uphill.
  • Google translate 골목이 비탈지다.
    The alley slopes.
  • Google translate 심하게 비탈지다.
    Severe slope.
  • Google translate 마을 사람들은 비탈진 산을 깎아 밭을 만들었다.
    The villagers cut down the slope and made a field.
  • Google translate 평소에 운동을 많이 하는 승규는 비탈진 길을 힘든 기색 없이 단숨에 올라갔다.
    Seung-gyu, who usually works out a lot, climbed the slope without any sign of difficulty.
  • Google translate 이 산은 높지 않지만 심하게 비탈져서 오르기가 쉽지 않다.
    This mountain is not high, but it is not easy to climb because it is so steep.
  • Google translate 아직 멀었어? 벌써 힘이 드는데.
    Still a long way to go? i'm already tired.
    Google translate 도착하려면 비탈진 언덕을 한참 올라야 해.
    You have to climb a steep hill to get there.
Từ đồng nghĩa 경사지다(傾斜지다): 바닥이 평평하지 않고 한쪽으로 기울어지다.

비탈지다: slanted; inclined,けいしゃする【傾斜する】。ななめになる【斜めになる】。かたむく【傾く】,abrupt, raide, escarpé,vertiginoso, precipitado,ينحدر,хазгай, налуу, хэвгий,dốc đứng,สูงชัน, ลาดชัน, ลาดเอียง, เอียงลาดสูง,curam, terjal,крутой,倾斜,陡,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 비탈지다 (비탈지다) 비탈진 (비탈진) 비탈지어 (비탈지어비탈지여) 비탈져 (비탈저) 비탈지니 (비탈지니) 비탈집니다 (비탈짐니다)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (52) Tâm lí (191) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thời gian (82) Diễn tả tính cách (365) Yêu đương và kết hôn (19) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giáo dục (151) Chính trị (149) Luật (42) Nghệ thuật (23) Vấn đề xã hội (67) Du lịch (98) Đời sống học đường (208) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (76) Thời tiết và mùa (101) Gọi món (132) Vấn đề môi trường (226) Cách nói ngày tháng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Hẹn (4) Sử dụng bệnh viện (204) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)