🌟 빼빼

Danh từ  

1. (낮잡아 이르는 말로) 몹시 마른 사람.

1. GẦY CÒM, DA BỌC XƯƠNG: (cách nói xem thường) Người quá gầy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 민준이는 키만 크고 야위어서 별명이 빼빼였다.
    Min-jun was only tall and thin, so his nickname was gone.
  • Google translate 지수는 빼빼라서 주위에서 살 좀 찌라는 소리를 자주 듣는다.
    Jisoo is so slim that she is often told to gain some weight around her.
  • Google translate 그 형제는 형은 뚱뚱해서 뚱보라 불리고 동생은 말라서 빼빼라 불린다.
    The brother is called fat because he is fat and the brother is called pepera because he is skinny.

빼빼: bag of bones; skinny person,,gringalet,flacucho, escuálido, esquelético,هزال,туранхай, яс арьс болсон,gầy còm, da bọc xương,คนผอม, คนผอมแห้ง, คนที่ผอมจนเหลือแต่กระดูก, คนที่ผอมจนหนังติดกระดูก,orang kurus,,瘦猴,瘦子,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 빼빼 (빼빼)

🗣️ 빼빼 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Đời sống học đường (208) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự kiện gia đình (57) Ngôn ngữ (160) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (52) Yêu đương và kết hôn (19) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giải thích món ăn (119) Diễn tả vị trí (70) Triết học, luân lí (86) Ngôn luận (36) Lịch sử (92) Mối quan hệ con người (52) Tôn giáo (43) Văn hóa ẩm thực (104) Chính trị (149) Thể thao (88) Du lịch (98) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Kinh tế-kinh doanh (273) Biểu diễn và thưởng thức (8) Vấn đề xã hội (67) Khí hậu (53) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)