🌟 생존권 (生存權)
Danh từ
1. 살아 있을 권리.
1. QUYỀN SINH TỒN: Quyền được sinh sống.
-
인간의 생존권.
Human right to live. -
환자의 생존권.
Patient's right to live. -
생존권 확보.
Securing the right to survive. -
생존권을 보호하다.
Protect the right to live. -
생존권을 위협하다.
Threaten one's right to live. -
생존권을 지키다.
Protect one's right to live. -
생존권을 포기하다.
Abandon the right to survive. -
그는 온갖 잔인한 고문을 당하며 생존권까지 위협받았다.
He was subjected to all kinds of cruel torture and even threatened his right to live. -
의사들은 환자의 생명을 소중히 여기고 생존권을 보호할 의무가 있다.
Doctors have an obligation to cherish the lives of patients and protect their right to live. -
♔
아무리 큰 범죄자라도 생존권은 지켜 주어야 한다고 생각해.
I think even the biggest criminals should be protected from the right to survive.
♕하지만 여럿을 죽인 범죄자를 계속 살려 두는 게 옳을까?
But is it right to keep criminals who have killed multiple people alive?
![생존권: right to live,せいぞんけん【生存権】,droit de vivre,derecho a la vida,حقّ الحياة,амьд байх эрх,quyền sinh tồn,สิทธิในการดำรงชีพ, สิทธิในการหาเลี้ยงชีพ,hak hidup,,生存权,](https://thx.sfo2.cdn.digitaloceanspaces.com/wr/coverimages/bm_11/63230_생존권_11.jpg)
2. 국민이 인간다운 생활을 하는 데 필요한 것을 국가에 요구할 수 있는 권리.
2. QUYỀN SINH TỒN: Quyền lợi mà người dân có thể yêu cầu nhà nước về việc cần thiết đối với cuộc sống con người.
-
생존권 싸움.
Survival right fight. -
생존권 위협.
Threat of survival rights. -
생존권 쟁취.
Winning the right to live. -
생존권 투쟁.
Struggle for the right to survive. -
생존권을 보장하다.
Guarantee the right to survive. -
생존권을 얻다.
Obtain the right to live. -
생존권을 주장하다.
Claims the right to survive. -
생존권에 위배되다.
Violates the right to live. -
노동자 단체는 회사 측의 갑작스러운 해고 통보를 받고 이는 생존권에 위배된다며 투쟁을 벌였다.
The workers' group struggled against the company's sudden dismissal, saying it violated its right to live. -
장애인의 생존권을 보장할 수 있는 안건이 국회에서 통과되었다.
A bill that could guarantee the right of the disabled to survive has been passed by the national assembly. -
♔
너 국가를 대상으로 고소를 했다는 게 사실이야?
Is it true that you filed a lawsuit against the state?
♕응. 생존권을 위협하는데 어떻게 가만히 있을 수 있겠어?
Yeah. how can you stay still when you threaten your right to live?
Từ tham khảo
생명권(生命權): 목숨이 부당하게 위협받지 않을 권리.
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 생존권 (
생존꿘
)
🗣️ 생존권 (生存權) @ Ví dụ cụ thể
- 살 곳을 마련해 주지 않는다면 그건 생존권 유린인데. [유린 (蹂躪/蹂躙/蹂蹸)]
- 그는 비정규직 근로자의 생존권 보장을 요구하며 무기한 단식 투쟁에 들어갔다. [단식 (斷食)]
🌷 ㅅㅈㄱ: Initial sound 생존권
-
ㅅㅈㄱ (
사진관
)
: 시설을 갖추어 놓고 사진을 찍어 주는 일을 전문적으로 하는 곳.
☆☆
Danh từ
🌏 CỬA HÀNG ẢNH, TIỆM CHỤP HÌNH: Nơi đặt thiết bị và làm công việc chụp ảnh một cách chuyên nghiệp. -
ㅅㅈㄱ (
선진국
)
: 다른 나라보다 정치, 경제, 문화 등의 발달이 앞선 나라.
☆☆
Danh từ
🌏 NƯỚC TIÊN TIẾN, NƯỚC PHÁT TRIỂN: Nước dẫn đầu về sự phát triển các lĩnh vực như văn hóa, kinh tế, chính trị hơn những nước khác. -
ㅅㅈㄱ (
십자가
)
: 예수를 매달아 처형한 ‘十’ 자 모양의 형틀.
☆
Danh từ
🌏 THẬP TỰ GIÁ: Khung hình chữ thập treo Chúa Giê su lên hành hình. -
ㅅㅈㄱ (
수증기
)
: 물이 증발하여 기체 상태로 된 것.
☆
Danh từ
🌏 HƠI NƯỚC: Cái do nước bốc hơi và chuyển sang trạng thái thể khí. -
ㅅㅈㄱ (
성장기
)
: 생물이 완전히 성장하는 데 걸리는 시간.
☆
Danh từ
🌏 THỜI KÌ TRƯỞNG THÀNH: "Thời gian trải qua để sinh vật trưởng thành hoàn toàn. "Thời gian trải qua để sinh vật trưởng thành hoàn toàn. "Thời gian trải qua để sinh vật trưởng thành hoàn toàn. Thời gian trải qua để sinh vật trưởng thành hoàn toàn.
• Diễn tả trang phục (110) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Tâm lí (191) • Sử dụng bệnh viện (204) • Đời sống học đường (208) • Gọi điện thoại (15) • Thông tin địa lí (138) • Diễn tả vị trí (70) • Mối quan hệ con người (255) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Mua sắm (99) • Vấn đề môi trường (226) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Diễn tả tính cách (365) • Khí hậu (53) • Cách nói thời gian (82) • Nghệ thuật (23) • Chào hỏi (17) • Thời tiết và mùa (101) • Cách nói ngày tháng (59) • Xem phim (105) • Giáo dục (151) • Văn hóa đại chúng (82) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Sức khỏe (155) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Chính trị (149) • Tôn giáo (43) • Xin lỗi (7) • Giải thích món ăn (119)