🌟 마호메트 (Mahomet)

Danh từ  

1. 이슬람교의 창시자(?570~632). 히라산에서 알라 신의 계시를 받아 알라에 대한 숭배를 가르치기 시작했으며 아라비아 전역에 정치적, 역사적으로 큰 영향을 끼쳤다.

1. MAHOMET: Người sáng lập của đạo Hồi (570~632). Nhận biết sự tồn tại của thánh Alla trên núi Hila rồi bắt đầu dạy sùng bái thánh Alla và nó có ảnh hưởng lớn mang tính chính trị, lịch sử ở toàn khu vực Ả Rập.


마호메트: Muhammad,ムハンマド,Mahomet,Mahoma,محمّد,Мухаммед,Mahomet,นบีมุฮัมมัด, พระมุฮัมมัด,Muhammad, nabi Muhammad SAW,Мухаммед, или Магомет (Магомед),穆罕默德,

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Gọi món (132) Nghệ thuật (76) Ngôn luận (36) Xin lỗi (7) Tâm lí (191) Đời sống học đường (208) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa ẩm thực (104) Biểu diễn và thưởng thức (8) Triết học, luân lí (86) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Cảm ơn (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giáo dục (151) Hẹn (4) Chính trị (149) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sức khỏe (155) Tôn giáo (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)