🌟 석가 (釋迦)

Danh từ  

1. 불교의 창시자(기원전 ?~기원전 ?). 네팔의 한 지방에서 태어났고 29세에 출가하여 35세에 보리수 아래에서 깨달음을 얻어 부처가 되었다고 한다. 인도 각지를 다니며 가르침을 전하다가 80세에 죽었다.

1. THÍCH CA: Người sáng lập ra Đạo Phật (? tr CN ~ ? tr CN). Tương truyền ông sinh tại một vùng thuộc Nepal, xuất gia năm 29 tuổi và đắc đạo năm 35 tuổi dưới gốc cây Bồ đề. Ông đã đi khắp Ấn Độ để giảng và truyền đạo, viên tịch năm 80 tuổi.


석가: Buddha,しゃか【釈迦】。しゃかむに【釈迦牟尼】。おしゃかさま【お釈迦様】。しゃくそん【釈尊】。ぶっだ【仏陀】,Siddharta Gautama,Buda,بوذا,Будда,Thích Ca,พระพุทธเจ้า, ศากยมุนี,Buddha, Gautama Siddhartha,Будда Шакьямуни,释迦牟尼,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 석가 (석까)


🗣️ 석가 (釋迦) @ Giải nghĩa

🗣️ 석가 (釋迦) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn ngữ (160) Tìm đường (20) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt công sở (197) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thông tin địa lí (138) Chào hỏi (17) Lịch sử (92) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (59) So sánh văn hóa (78) Cảm ơn (8) Mối quan hệ con người (52) Cách nói ngày tháng (59) Tôn giáo (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (255) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cuối tuần và kì nghỉ (47)