🌟 -다오

vĩ tố  

1. (예사 높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 종결 어미.

1. (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự khách quan hóa và truyền đạt cho người nghe điều mà người nói đã biết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 우리 아들은 건강하다오.
    My son is healthy.
  • Google translate 여기는 경치가 매우 아름답다오.
    The scenery here is very beautiful.
  • Google translate 승규가 너무 바빠서 같이 사는 나도 얼굴 보기가 힘들다오.
    Seunggyu is so busy that it's hard for me to see him even if i live with him.
  • Google translate 몇 년 전에 있었던 홍수로 가족을 잃으셨다고 들었습니다.
    I heard you lost your family in a flood a few years ago.
    Google translate 아직도 생각하면 마음이 아프다오.
    It still hurts to think about it.
Từ tham khảo -ㄴ다오: (예사 높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게…
Từ tham khảo -는다오: (예사 높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게…
Từ tham khảo -라오: (예사 높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게 …

-다오: -dao,んですよ,,,ـدَاوُو,,,วิภัตติปัจจัยลงท้ายประโยคบอกเล่าที่ใช้ในระดับภาษาที่สุภาพอย่างธรรมดา,nyatanya, sebenarnya,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 형용사나 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Sinh hoạt nhà ở (159) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Triết học, luân lí (86) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (52) Nghệ thuật (76) Hẹn (4) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng bệnh viện (204) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (255) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Tìm đường (20) Thể thao (88) So sánh văn hóa (78) Cách nói ngày tháng (59) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kinh tế-kinh doanh (273) Gọi món (132) Kiến trúc, xây dựng (43)