🌟 -라오

vĩ tố  

1. (예사 높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 종결 어미.

1. LÀ... ĐÓ, LÀ… ĐẤY: (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc khách quan hóa điều mà người nói đã biết rồi truyền đạt cho người nghe.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 그 일은 내 잘못이 아니라오.
    It's not my fault.
  • Google translate 어머니의 김치 맛은 일품이라오.
    Your mother's kimchi is excellent.
  • Google translate 우리 아이는 전교에서 알아주는 우등생이라오.
    My kid's an honor student in the whole school.
  • Google translate 이 음식점은 맛있다고 소문난 집이라오.
    This restaurant is famous for its deliciousness.
    Google translate 그럼, 오늘은 점심을 여기서 먹는 게 어떤가?
    Well, why don't we have lunch here today?
Từ tham khảo -ㄴ다오: (예사 높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게…
Từ tham khảo -는다오: (예사 높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게…
Từ tham khảo -다오: (예사 높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게 …

-라오: -rao,だよ。なのよ,,,ـرَاوُو,,là... đó, là… đấy,...เชียวนะคะ(ครับ, ...เลยนะ, ...นะคะ(ครับ,sebenarnya, nyatanya,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘이다’, ‘아니다’ 또는 ‘-으시-’, ‘-더-’, ‘-으리-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Xem phim (105) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Triết học, luân lí (86) Văn hóa đại chúng (82) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sở thích (103) Sự khác biệt văn hóa (47) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kinh tế-kinh doanh (273) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt trong ngày (11) Mua sắm (99) Diễn tả tính cách (365) Tìm đường (20) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề xã hội (67) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả vị trí (70) Sức khỏe (155) Việc nhà (48)