🌟 -라오

vĩ tố  

1. (예사 높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 종결 어미.

1. LÀ... ĐÓ, LÀ… ĐẤY: (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc khách quan hóa điều mà người nói đã biết rồi truyền đạt cho người nghe.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그 일은 내 잘못이 아니라오.
    It's not my fault.
  • 어머니의 김치 맛은 일품이라오.
    Your mother's kimchi is excellent.
  • 우리 아이는 전교에서 알아주는 우등생이라오.
    My kid's an honor student in the whole school.
  • 이 음식점은 맛있다고 소문난 집이라오.
    This restaurant is famous for its deliciousness.
    그럼, 오늘은 점심을 여기서 먹는 게 어떤가?
    Well, why don't we have lunch here today?
Từ tham khảo -ㄴ다오: (예사 높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게…
Từ tham khảo -는다오: (예사 높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게…
Từ tham khảo -다오: (예사 높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게 …

📚 Annotation: ‘이다’, ‘아니다’ 또는 ‘-으시-’, ‘-더-’, ‘-으리-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Tìm đường (20) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thời gian (82) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thông tin địa lí (138) Đời sống học đường (208) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng tiệm thuốc (10) Yêu đương và kết hôn (19) Xem phim (105) Sinh hoạt nhà ở (159) Gọi món (132) Luật (42) Ngôn ngữ (160) Tâm lí (191) Diễn tả trang phục (110) Gọi điện thoại (15) Lịch sử (92) Diễn tả ngoại hình (97) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả tính cách (365) Sở thích (103) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói ngày tháng (59)